CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
681 Thách thức và định hướng chính sách trong quy hoạch tài nguyên nước / Trần Thị Thu Hằng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 11-13 .- 363
Những thách thức trong công tác quản lý tài nguyên nước; Định hướng chính sách trong quản lý tài nguyên nước.
682 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả thực hiện pháp luật về tài nguyên nước ở Việt Nam / ThS. Nguyễn Thị Hạnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 14-16 .- 363
Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện pháp luật và nâng cao hiệu quả thức hiện pháp luật về tài nguyên nước ở Việt Nam.
683 Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên : các đề xuất để thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 / TS. Mai Thế Toản, TS. Lại Văn Mạnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 22-25 .- 363
Dựa trên kết quả nghiên cứu, tham vấn chuyên gia, phân tích, đánh giá về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên nhằm đưa ra các đề xuất thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
684 Quan niệm về ô nhiễm và kiểm soát ô nhiễm môi trường biển từ chất thải nhựa ở Việt Nam / TS. Bùi Đức Hiển // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 26-28 .- 363
Quan niệm về ô nhiễm môi trường biển từ chất thải nhựa; Quan niệm kiểm soát ô nhiễm môi trường biển từ chất thải nhựa.
685 Nghiên cứu phân vùng tiếp nhận nguồn nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 / TS. Nguyễn Văn Hồng, ThS. Trần Minh Sơn, CN. Nguyễn Như Tuệ // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 32-34 .- 363
Ứng dụng công cụ GIS để xây dựng bản đồ phân vùng tiếp nhận nước thải dựa trên sự chồng ghép các lớp bản đồ chuyên đề khác nhau, các lớp bản đồ này được hiệu chỉnh dựa trên 3 yếu tố: hiện trạng, quy hoạch khai thác sử dụng nguồn tài nguyên; sự thay đổi về đặc trưng dòng chảy thủy văn khu vực nghiên cứu; sự thay đổi hiện trạng môi trường.
686 Xử lý ô nhiễm môi trường và nguồn nước vùng thiên tai, bão lũ bảo đảm sức khỏe người dân / Nguyễn Hoàng Hà // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 47-48 .- 363
Trình bày thực trạng ô nhiễm môi trường, nguồn nước nghiêm trọng và triển khai các giải pháp xử lý ô nhiễm.
687 Chính sách quản lý chất thải rắn sinh hoạt của Đài Loan và gợi ý cho Việt Nam / TS. Nguyễn Đình Đáp, TS. Vũ Thùy Dương // .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 56-57 .- 363
Quá trình phát triển chính sách quản lý chất thải rắn sinh hoạt; Quy định về phân loại, tái chế chất thải rắn sinh hoạt; Thu phí rác thải theo lượng phát sinh; Quy định trách nhiệm mở rộng nhà sản xuất (EPR) và các gợi ý chính sách cho Việt Nam.
688 Nghiên cứu, đánh giá công tác quản lý và phương hướng sử dụng đất đai hiệu quả trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Toàn Thắng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 15-17 .- 363.7
Trình bày thực trạng công tác quản lý đất đai hiện nay và đề xuất phương án quản lý sử dụng đất tăng tính hiệu quả.
689 Kiến tạo các giải pháp bền vững cho đa dạng sinh học của Việt Nam / TS. Hoàng Thị Thanh Nhàn // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 23-25 .- 363.7
Trình bày về: nhiều thành tựu 10 năm bảo tồn và phục hồi giá trị đa dạng sinh học; tăng cường nỗ lực bảo tồn loài; kiến tạo các giải pháp bền vững cho đa dạng sinh học.
690 Chi trả dịch vụ hệ sinh thái biển : công cụ hỗ trợ tài chính bền vững cho các khu bảo tồn biển / ThS. Nhất Hoàng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 30-32 .- 363.7
Giới thiệu các bài học kinh nghiệm và mô hình áp dụng chi trả dịch vụ hệ sinh thái trên thế giới nhằm phân tích các tiềm năng, cơ hội và cơ sở khoa học cho việc phát triển công cụ chi trả dịch vụ hệ sinh thái trong điều kiện cụ thể nhằm áp dụng cho công tác quản lý các khu bảo tồn biển của Việt Nam.