CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
701 Thích ứng với biến đổi khí hậu hướng tới đàm phán biến đổi khí hậu tại COP 26 / TS. Chu Thị Thanh Hương, PGS. TS. Lã Thanh Hà // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 12-15 .- 363

Trình bày những nội dung thích ứng với biển đổi khí hậu trong đàm phán về biến đổi khí hậu, các nội dung về thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam đến năm 2020 và kiến nghị xem xét thực hiện thời gian tới.

702 Xây dựng luật pháp và chính sách liên quan đến rác thải nhựa đại dương : kinh nghiệm thế giới và bài học cho Việt Nam / Vũ Hải Đăng, Nguyễn Thị Xuân Sơn // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 19-21 .- 363

Nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng pháp luật, chính sách liên quan đến rác thải nhựa đại dương liên quan trên thế giới và từ đó rút ra bài học cho Việt Nam.

703 Nghiên cứu, đánh giá Luật Biến đổi khí hậu của một số quốc gia trên thế giới và những kinh nghiệm cho Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Huệ, Hoàng Thị Thảo, Nguyễn Hùng Minh, Nguyễn Thị Bích Ngọc // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 28-30, 65 .- 363

Tổng quan nội dung trong Luật Biến đổi khí hậu của một số quốc gia trên thế giới, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm đối với việc xây dựng Luật Biến đổi khí hậu cho Việt Nam.

704 Phát huy vai trò của cộng đồng trong tham gia quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường biển / ThS. Hoàng Nhất Thống // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 42-44 .- 363

Vai trò của tài nguyên biển đối với sinh kế của cộng đồng; Sự tham gia của cộng đồng dân cư trong quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường biển; Phát huy vai trò của cộng đồng tham gia quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

705 Lượng giá thiệt hại về môi trường đối với sự cố hóa chất độc trong sản xuất phân bón, hóa chất bảo vệ thực vật / ThS. Trần Bích Hồng, ThS. Hàn Trần Việt, TS. Nguyễn Diệu Hằng, TS. Nguyễn Công Thành // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 45-48 .- 363

Trình bày nội dung về lượng giá thiệt hại về môi trường do sự cố, trong đó tập trung vào nhận dạng các thiệt hại về môi trường do sự cố và đề xuất các phương pháp lượng giá thiệt hại về môi trường.

706 Thực trạng môi trường và đề xuất một số giải pháp giảm thiểu ô nhiễm tại các làng nghề trên địa bàn huyện Thường Tín, Hà Nội / Bùi Thị Cẩm Tú // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 49-51 .- 363

Phân tích thực trạng ô nhiễm môi trường tại các làng nghề trên địa bàn huyện Thường Tín, từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm tăng cường hiệu quả của công tác bảo vệ môi trường cho các làng nghề.

707 Đánh giá hiện trạng và đề xuất giảm thiểu sử dụng sản phẩm nhựa dùng một lần và túi ni lông khó phân hủy tại khu du lịch biển Sầm Sơn / TS. Trương Sỹ Vinh, ThS. Nguyễn Thùy Vân // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 52-55 .- 363

Đánh giá thực trạng quy mô, tính chất và tác động nguồn gây ô nhiễm, lượng phát sinh; Khuyến nghị một số giải pháp giảm thiểu sản phẩm nhựa dùng một lần và túi ni lông khó phân hủy.

708 Vấn đề liên kết sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường trong xây dựng các quy hoạch vùng / Đặng Trung Tú, Phạm Thanh Hải, Vũ Đăng Tiếp, Phan Thị Thu Hương, Nguyễn Anh Tuấn // .- 2021 .- Số 11 .- Tr. 18-20 .- 363

Thực trạng liên kết trong sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường vùng; Kinh nghiệm quốc tế về liên kết sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường trong xây dựng quy hoạch vùng; Đề xuất một số định hướng đẩy mạnh liên kết sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường trong xây dựng quy hoạch vùng.

709 Những tồn tại của quá trình phân loại rác thải tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2018-2020 / ThS. Ngô Tùng Lâm // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 73-75 .- 363

Đưa ra một số nhận định về những tồn tại của quá trình phân loại rác thải tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2018-2020.