CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
551 Xác định tổng hàm lượng silybin A, silybin B và isosilybin A trong một số thực phẩm bảo vệ sức khỏe công bố có chứa silymarin / Lê Đình Chi, Cao Công Khánh // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 29-32 .- 615
Sử dụng kỹ thuật xử lý mẫu và phân tích bằng HPLC với điều kiện đơn giản, quy trình phân tích được xây dựng đã cho phép phân tích đồng thời silybin A, silybin B và isosilybin A trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe với độ đặc hiệu, tin cậy phù hợp.
552 Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn chất benzamid có nhân quinazolin / Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Hải Nam, Đoàn Thanh Hiếu // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 41-44 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn chất N-hydroxybenzamid có gắn nhân thơm là dị vòng quinazolin.
553 Sàng lọc các cấu trúc phân tử nhỏ có khả năng ức chế hoạt tính interleukin 6 trong điều trị viêm khớp dạng thấp / Thái Khắc Minh, Trần Quế Hương, Lê Minh Trí // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 45-48 .- 615
Trình bày phương pháp pharmacophore và phương pháp docking để sàng lọc các cấu trúc phân tử nhỏ có khả năng ức chế hoạt tính interleukin 6 trong điều trị viêm khớp dạng thấp.
554 Xây dựng phương pháp định lượng silybin và isosilybin trong huyết tương thỏ ứng dụng để đánh giá sinh khả dụng chế phẩm chứa silymarin / Bùi Quang Đông, Nguyễn Thị Ngọc Thơ, Phạm Đức Tân, Hoàng Thị Trang, Nguyễn Thạch Tùng, Trần Cao Sơn // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 48-54 .- 615
Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời silybin và isosilybin trong huyết tương thỏ và áp dụng trong nghiên cứu sinh khả dụng của một số chế phẩm chứa silymarin.
555 Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn từ dịch nuôi cấy của chủng vi nấm nội sinh Aspergillus terreus – RTN3 / Võ Thị Ngọc Mỹ, Nguyễn Văn Thanh // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 54-58 .- 615
Trình bày phương pháp nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn từ dịch nuôi cấy của chủng vi nấm nội sinh Aspergillus terreus – RTN3.
556 Nghiên cứu đặc điểm thực vật và xác định tên khoa học của cây hồng quân ở Việt Nam bằng phương pháp giải trình tự gen DNA / Thái Thị Cẩm, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 59-64 .- 615
Trình bày đặc điểm hình thái, giải phẫu, trình tự gen và xác định tên khoa học của cây hồng quân thu hái tại Việt Nam.
557 Hai saponin phân lập từ loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. thu hái ở Bắc Kạn / Thân Thị Kiều Mỹ, Phạm Thanh Kỳ // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 64-70 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và nhận dạng hai sapnin từ loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. thu hái ở Bắc Kạn.
558 Nghiên cứu chiết tách phân đoạn kháng oxy hóa từ quả me rừng (Phyllanthus emblica L., Euphorbiaceae) sử dụng nhựa hấp phụ lỗ lớn (Macroporous Seplite XDA 5) / Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thanh Hằng, Trần Bạch Dương, Nguyễn Hữu Thiện, Chử Thị Thanh Huyền // .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 71-75 .- 615
Khảo sát các điều kiện chiết xuất quả me rừng với nước hoặc cồn thực phẩm, sau đó tách phân bố cao toàn phần bằng cột chứa nhựa hấp phụ lỗ lớn với hệ dung môi gradient nước - ethanol.
559 Tổng hợp một số dẫn chất 6-(n-butylamino)-2-arylquinazolin-4(3H)-on hướng kháng ưng thư / Lê Nguyễn Thành, Trần Minh Huệ, Ngô Xuân Hoàng, Hoàng Thu Trang, Đinh Ngọc Thức, Văn Thị Mỹ Huệ // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 75-80 .- 615
Tổng hợp và thử hoạt tính ức chế dòng tế bào ung thư từ một số dẫn chất 6-(n-butylamino)-2-arylquinazolin-4(3H)-on mới.
560 Xác định hàm lượng benzalkonium clorid trong chế phẩm dung dịch xịt mũi bằng kỹ thuật HPLC / Lê Đình Chi, Phạm Thị Hiền, Dương Minh Tân, Lê Quang Thảo // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 80-83 .- 615
Phân tích hàm lượng benzalkonium clorid trong chế phẩm dung dịch xịt mũi bằng kỹ thuật HPLC đã được phát triển trên cột C18 thông dụng hơn.