CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2991 Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / Nguyễn Trọng Khải, Nguyễn Vũ Minh Thủy, Hoàng Năng Trọng, Hoàng Thị Phúc // .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 14-17 .- 610

Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo đường trên bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nội.

2992 Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn / Trần Thành Long, Nguyễn Văn Đăng, Lê Trí Chinh, Nguyễn Minh An // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 17-20 .- 610

Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm.

2993 Dùng dược chất phóng xạ 99MTC xác định hạch gác trong phẫu thuật điều trị ung thư giai đoạn sớm (I,IIA) / Vũ Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 36-38 .- 610

Xây dựng quy trình và đánh giá kết quả xác định hạch gác bằng dược chất phóng xạ 99m Tc trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm.

2994 Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa / Bùi Văn Chiến, Nguyễn Danh Thông // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 39-41 .- 610

Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa từ ngày 01-01-2011 đến ngày 30-12-2011.

2996 Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp cơ sở đánh giá tác dụng của Tebexerol Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công / Nguyễn Viết Nhung, Hoàng Thị Phượng, Lê Kim Hoa,… // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 44-48 .- 610

Đánh giá tác dụng điều trị hỗ trợ của Tebexerol Immunoxel đến kết quả điều trị lao giai đoạn tấn công. Đánh giá tác dụng không mong muốn của Tebexerol Immunoxel trong điều trị phối hợp với thuốc chống lao đối với người bệnh ở Việt Nam.

2997 Lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng trước điều trị hóa chất sau mổ / Vũ Hồng Thăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 56-58 .- 610

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư đại tràng có điều trị hóa chất sau mổ và so sánh với trước mổ.

2998 Một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng vàng da tăng bilirubin nặng tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng / Chu Thị Hà, Vũ Sỹ Khảng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 48-52 .- 610

Mô tả đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi vàng da tăng Bilirubin tự do nặng phải thay máu tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng năm 2012 – 2013.

2999 Ứng dụng vạt cánh tay ngoài tự do trong các điều trị tổn khuyết vùng hàm mặt / Nguyễn Huy Cảnh, Nguyễn Tài Sơn, Nguyễn Huy Thọ // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 27 – 32 .- 617.5

Mô tả đặc điểm tổn khuyết phần mềm hàm mặt, đồng thời, đánh giá kết quả sử dụng vạt cánh tay ngoài cùng trong điều trị các tổn khuyết phần mềm vùng hàm mặt.

3000 Nghiên cứu chẩn đoán Chlamydia Trachomatis bằng PCR và Elisa ở bệnh nhân hội chứng tiết dịch niệu đạo / Đặng Văn Em, Nguyễn Khắc Cường // .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 32 – 35 .- 616.6

Chẩn đoán Chlamydia Trachomatis bằng PCR ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch niệu đạo nam giới. Qua đó, so sánh chẩn đoán C.Trachomatis bằng PCR và Elisa trong hội chứng tiết dịch niệu đạo nam giới.