CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3001 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương thận / Vũ Văn Kiều, Trần Thị Mùi, Hoàng Thị Lâm // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 76 -79 .- 616.6
Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương thận điều trị tại trung tâm dị ứng MDLS bệnh viện Bạch Mai.
3002 Thực trạng bệnh tăng huyết áp ở người cao tuổi tại tỉnh Sơn La năm 2014 / Hoàng Thị Thúy Hà, Lê Anh Tuân, Hứa Thị Thu Hằng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 79 – 82 .- 616.132
Xác định tỷ lệ mắc bệnh tăng huyết áp của người cao tuổi tại tỉnh Sơn La và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến tăng huyết ở người cao tuổi.
3003 Giá trị nội soi màng phổi ống mềm trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi ác tính / Vũ Khắc Đại, Nguyễn Chi Lăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 82 – 85 .- 616.24
Đánh giá giá trị của nội soi màng phổi ống mềm trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi ác tính và các tai biến của nội soi màng phổi ống mềm trên 131 bệnh nhân tràn dịch màng phổi chưa rõ nguyên nhân.
3004 Đánh giá việc sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống tại Bệnh viện Da liễu Trung ương / Nguyễn Thị Kim Thu // Dược học .- 2015 .- Số 474 .- Tr. 13 – 19 .- 616
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh lupus ban đỏ hệ thống. Đánh giá hiệu quả và an toàn của sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống tại Bệnh viện Da liễu Trung ương.
3005 Nghiên cứu bào chế viên nén cefaclor giải phóng kéo dài / Phạm Thị Minh Huệ, Vũ Thị Hồng Hạnh, Hoàng Thị Kim Ngọc // Dược học .- 2015 .- Số 474 .- Tr. 25 – 29 .- 616
Giới thiệu công thức bào chế viên nén cefaclor 375 mg giải phóng kéo dài 12 giờ tương tự viên đối chiếu Ceclor và độ hòa tan đạt tiêu chuẩn USP 37.
3006 Phân loại hình thái một số loài thuộc chi Gynostemma Blume ở Việt Nam / Phạm Tuấn Anh, Nghiêm Đức Trọng, Hoàng Văn Lâm // Dược học .- 2015 .- Số 474 .- Tr. 34 – 38 .- 610
Bài báo mô tả hệ thống và phân loại các loài thuộc chi Gynostemma Blume ở Việt Nam.
3007 Thực trạng thực hiện phân tuyến kỹ thuật ở một số bệnh viện tuyến huyện tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Mạnh Hùng, Trương Quý Dương // Y học Thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 9 – 11 .- 610
Mô tả thực trạng và phân tích một số ảnh hưởng đến thực hiện phân tuyến kỹ thuật ở một số bệnh viện tuyến huyện tỉnh Hòa Bình.
3008 Nghiên cứu giá trị của siêu âm đàn hồi mô trong chẩn đoán nhân tuyến giáp / Lương Linh Hà, Bùi Đặng Phương Chi, Vũ Hồng Anh // .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 11 – 14 .- 616.07
Bài viết tìm hiểu giá trị của siêu âm đàn hồi mô trong chẩn đoán nhân tuyến giáp.
3009 Phẫu thuật nội soi mũi xoang triệt để trong điều trị viêm mũi xoang mạn có polyp / Nguyễn Ngọc Minh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 14 – 16 .- 617.5
Trình bày phương pháp phẫu thuật nội soi mũi xoang triệt để trong điều trị viêm mũi xoang mạn có polyp.
3010 Thực trạng suy dinh dưỡng thể thấp còi và một số yếu tố liên quan ở trẻ em dưới 5 tuổi tại 4 quận huyện, thành phố Hải Phòng năm 2013 / Nguyễn Khắc Minh, Nguyễn Quang Đức // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 19 – 22 .- 610
Xác định tỉ lệ suy dinh dưỡng thấp còi và một số yếu tố liên quan ở trẻ em dưới 5 tuổi tại 4 quận huyện thành phố Hải Phòng năm 2012.