CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2981 Nghiên cứu đánh giá giai đoạn ung thư thực quản trên siêu âm nội soi / Mai Thị Hội, Nguyễn Trung Liêm, Phạm Đức Huấn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 47 – 49 .- 611
Đánh giá kết quả xác định xâm lấn thành thực quản và di căn hạch khu vực của ung thư biểu mô thực quản bằng SANS.
2982 Tỉ lệ mắc bệnh chàm tay ở nhân viên y tế thành phố Hồ Chí Minh / Đỗ Văn Dũng, Đặng Thị Ngọc Bích // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 41 - 43 .- 611
Xác định tỉ lệ hiện mắc và các yếu tố nguy cơ của bệnh chàm tay ở nhân viên y tế tại thành phố Hồ Chí Minh.
2983 Nghiên cứu thực trạng vệ sinh môi trường, điều kiện an toàn thực phẩm, đánh giá một số bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa tại một số chợ đô thị tỉnh Phú Thọ / Trần Quang Trung, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Anh Vũ // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 36 – 39 .- 611
Mô tả thực trạng về một số yếu tố vệ sinh môi trường gây ô nhiễm thực phẩm và kiến thức, thực hành của người kinh doanh thực phẩm tại một số chợ đô thị tỉnh Phú Thọ.
2984 Nghiên cứu hiện tượng đáp ứng tăng huyết áp cấp tính ở bệnh nhân xuất huyết não giai đoạn cấp / Cao Trường Sinh, Nguyễn Tá Đông, Phan Thanh Bình // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 33 – 36 .- 611
Đánh giá sự biến đổi huyết áp và xác định hiện tượng đáp ứng tăng huyết áp cấp tính ở bệnh nhân xuất huyết não giai đoạn cấp.
2985 Đánh giá hiệu quả và an toàn của điều trị tiêu sợi huyết nội mạch trên bệnh nhân thiếu máu não cục bộ / Trương Lê Tuấn Anh, Lê Văn Thành // Y học thực hành .- 2015 .- Tr. 30 – 32 .- 611
Đánh giá hiệu quả và an toàn của phương pháp điều trị tiêu sợi huyết nội mạch trên bệnh nhân thiếu máu não. Kết quả: Tỷ lệ phục hồi chức năng tốt tại thời điểm 3 tháng là 44,7%; Tỷ lệ xuất huyết não có triệu chứng là 8,5%; Tỷ lệ tử vong 19,1%.
2986 Nghiên cứu giá trị của chụp mạch vành bằng MSCT 640 lát cắt trong chẩn đoán bệnh mạch vành / Đỗ Quang Huân, Hoàng Thọ Khánh Toàn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 23 – 26 .- 611
Xác định giá trị chẩn đoán hẹp động mạch vành của phương pháp chụp mạch vành bằng MSCT 640 lát cắt trên bệnh nhân bệnh động mạch vành mạn.
2987 Tình trạng thiếu máu, thiếu vitamin A của trẻ từ 6 – 36 tháng tuổi tại xã Thành Công và Phúc Thuận huyện Phổ Yên, Thái Nguyên năm 2012 / Trịnh Bảo Ngọc, Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Lân // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 19 – 23 .- 611
Mô tả tình trạng thiếu máu thiếu sắt, thiếu vitamin A của trẻ từ 6 – 36 tháng tuổi tại 2 xã miền núi Thành Công và Phúc Thuận thuộc huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên.
2988 Nong điều trị tắc đường dẫn lưu xoang trán / Trần Thị Mai Phương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 17 – 19 .- 611
Đánh giá tính khả thi, an toàn và hiệu quả nong bằng bộ nong có bóng điều trị viêm xoang trán mạn tắc đường dẫn lưu.
2989 Đánh giá độ đồng nhất, ổn định mẫu ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm vi sinh lâm sàng dạng bệnh phẩm giả định máu, phân, nước tiểu chứa vi khuẩn được sản xuất ở quy mô Pilot / Trần Hữu Tâm, Võ Ngọc Nguyên, Nguyễn Thị Thanh Tâm // Y học thực hành .- 2015 .- Tr. 15 – 17 .- 611
Đánh giá độ đồng nhất và độ ổn định của mẫu bệnh phẩm giả định máu, phân, nước tiểu từ đó có những kết luận về quy trình sản xuất đã đề xuất đối với hai tiêu chuẩn bắt buộc của ba mẫu bệnh phẩm giả định.
2990 Đặc điểm bệnh lý, chẩn đoán hình ảnh và phân loại mô bệnh học u trung thất tại bệnh viện Việt Đức giai đoạn 2010 – 2013 / Đoàn Quốc Hưng, Nguyễn Văn Trưởng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 2 – 5 .- 611
Mô tả đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và phân loại mô bệnh học bệnh nhân u trung thất mổ tại bệnh viện Việt Đức.