CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3011 Tạo dòng tế bào hybridoma tiết kháng thể đơn dòng gây ngưng kết hồng cầu của người mang kháng nguyên / // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 411-417 .- 570
Công bố việc tạo thành công dòng tế bào lai sản xuất kháng thể đơn dòng gây ngưng kết đặc hiệu hồng cầu mang kháng nguyên A.
3012 Đánh giá khả năng sử dụng màng cellulose do acetobacter xylinum tạo ra làm giá đỡ (scaffold) nuôi cấy tế bào fibroblast chuột nhắt trắng / // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 427-433 .- 570
Khảo sát một số đặc tính của màng cellulose do acetobacter xylinum tạo ra và khả năng sử dụng của màng cellulose làm giá đỡ nuôi cấy tế bào fibroblast thu được từ chuột nhắt trắng.
3013 Độ nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn Escherichia coli sinh beta lactamase phổ rộng (ESBL) phân lập ở người khỏe mạnh tại xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, Thái Bình / // Sinh học .- 2017 .- Số 39(1) .- Tr. 96-101 .- 610
Đánh giá mức độ kháng kháng sinh của các chủng E. coli sinh ESBL phân lập ở người khỏe mạnh tại xã Nguyên Xá, Vũ Thư, Thái Bình.
3014 Phát triển kỹ thuật multiplex PCR phát hiện đồng thời hai gen đích của Chlamydia trachomatis / // Sinh học .- 2017 .- Số 39(1) .- Tr. 108-114 .- 610
Phát triển và chuẩn hóa kỹ thuật multiplex PCR phát hiện đồng thời trình tự DNA trên plasmid và trên gen omp1 của CT nhằm khắc phục hiện tượng âm tính giả.
3015 Hiệu quả của mô hình truyền thông giáo dục dinh dưỡng nhằm cải thiện một số yếu tố nguy cơ tăng huyết áp ở người trưởng thành tại huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam / Trương Thị Thùy Dương, Lê Thị Hương // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 115-117 .- 610
Đánh giá hiệu quả của mô hình truyền thông giáo dục dinh dưỡng nhằm cải thiện một số yếu tố nguy cơ tăng huyết áp ở người trưởng thành ≥ 18 tuổi tại huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
3016 Thực trạng cơ sở hạ tầng và trang thiết bị của trạm y tế xã ở các tỉnh Tây Nguyên / Nguyễn Ngọc Huy, Nguyễn Hồng Sơn // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 118-121 .- 610
Trình bày về thực trạng cơ sở hạ tầng và trang thiết bị của trạm y tế tuyến xã ở các tỉnh Tây Nguyên.
3017 Nghiên cứu sự thay đổi của một số chỉ số đông cầm máu sau lọc máu cấp cứu cơ sử dụng Heparin / // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 123-126 .- 610.079
Khảo sát sự biến đổi một số chỉ số xét nghiệm đông máu và tiểu cầu ở bệnh nhân bệnh thận mạn tính giai đoạn 5 lọc máu cấp cứu có sử dụng heparin.
3018 Đánh giá tác dụng hỗ trợ điều trị hội chứng rối loạn lipid máu của trà hòa tan Vương Linh trên lâm sàng / // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 129-132 .- 610.079
Khảo sát tác dụng hỗ trợ điều trị hội chứng rối loạn lipid máu của trà hòa tan Vương Linh trên lâm sàng.
3019 Thực trạng thừa cân béo phì và một số yếu tố liên quan đến thừa cân béo phì ở trẻ từ 4 đến 6 tuổi tại trường mầm non Trường Thi thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An năm 2016 / Phan Thị Diệu Ngọc, Trần Ngọc Bình // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 132-135 .- 610
Đánh giá thực trạng và một số yếu tố liên quan đến thừa cân béo phì ở trẻ mầm non Trường Thi.
3020 Nghiên cứu tác dụng điều trị tại chỗ vết thương mạn tính của kem Berberin 1% / Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Tiến Dũng, Lương Quang Anh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 137-142 .- 610.079
Đánh giá tác dụng điều trị tại chỗ vết thương mạn tính của kem Berberin 1%.





