CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
41 Đánh giá khả năng sinh tổng hợp Exopolysaccharide của vi khuẩn Bacillus sp. dưới ảnh hưởng điều kiện nhiệt độ và muối NaCl / Đoàn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Kim Ngân, Nguyễn Trần Nhẫn Tánh // .- 2024 .- Số (11+12) (433+434) - Tháng 6 .- Tr. 101-103 .- 570
Đánh giá khả năng tổng hợp EPS từ 3 dòng vi khuẩn Bacillus sp. BC1, BC2, BC3 thu từ đất trồng mè ở huyện Vĩnh Thanh – Tp. Cần Thơ, nuôi trong môi trường dinh dưỡng LB broth có bổ sung muối NaCl 0,25%; 0,5%; 1% ở 35oC, 45oC và 60oC, thời gian nuôi cấy 24,48 và 72 giờ.
42 Đất ô nhiễm thủy ngân : tính chất, nguồn gốc, ảnh hưởng lên sức khỏe con người và các phương pháp xử lý / Hoàng Hồng Giang, Bùi Thị Phương Thúy // .- 2024 .- Số (11+12) (433+434) - Tháng 6 .- Tr. 107-109 .- 363
Bài báo cung cấp cơ sở quan trọng để lựa chọn phương pháp phù hợp nhằm đảm bảo hiệu quả loại bỏ thủy ngân ra khỏi đất và bảo vệ môi trường và con người.
43 Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu lá lốt / Nguyễn Hữu Duy Khang, Giang Trí Danh // .- 2024 .- Số (11+12) (433+434) - Tháng 6 .- Tr. 118-120 .- 570
Tinh dầu lá lốt được ly trích bằng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước và được xác định thành phần hóa học bằng phương pháp GC-MS. Hoạt tính kháng khuẩn của tinh dầu lá lốt được thử nghiệm bằng phương pháp khuếch tán đĩa thạch.
44 Chính sách hiện hành và một số đề xuất nhằm hoàn thiện hành lang pháp lý trong thực hiện nền Kinh tế xanh tại Việt Nam / Vũ Văn Bình, Nguyễn Văn Thành // .- 2024 .- Số 6 .- Tr. 46-49 .- 363
Bài viết khái quát các quy định hiện hành, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hành lang pháp lý để thúc đẩy nền kinh tế xanh ở Việt Nam trong thời gian tới.
45 Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất khung nội dung giám sát môi trường biển tích hợp cho Việt Nam / Nguyễn Lê Tuấn, Phạm Minh Dương, Nguyễn Hải Anh, Phạm Thị Thủy // .- 2024 .- Số 6 .- Tr. 65-68 .- 363
Thu thập, tổng hợp và phân tích thông tin, kinh nghiệm, các chiến lược và xu hướng xây dựng chương trình giám sát môi trường biển của các quốc gia, tổ chức quốc tế, qua đó, đề xuất khung nội dung giám sát môi trường biển tích hợp cho Việt Nam.
46 Phát triển xanh Singapore và một số gợi mở cho Việt Nam / Nguyễn Việt Cường, Vũ Thị Hoa // .- 2024 .- Số 6 .- Tr. 69-72 .- 363
Kế hoạch có sự quản lý của 5 cơ quan là Bộ Giáo dục, Bộ Phát triển Quốc gia, Bộ Môi trường và Bền vững, Bộ Tương mại và Công nghiệp, Bộ Giao thông vận tải và được hỗ trợ bởi toàn bộ Chính phủ, trên 5 trụ cột: Thành phố trong vườn; tái quy hoạch năng lượng; sống bền vững; kinh tế xanh và tương lai tự cường. Bài viết tập trung nghiên cứu 4 trụ cột đầu tiên, được xem là có giá trị tham khảo lớn cho Việt Nam.
47 Bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên gắn với phát triển bền vững / Lương Thị Tuất, La Thế Phúc, Phạm Thị Trâm, Vũ Tiến Đức // .- 2024 .- Số 6 .- Tr. 76-78 .- 363
Nguồn tài nguyên di sản thiên nhiên bao gồm tài nguyên di sản địa chất và tài nguyên sinh vật, chúng chứa đựng đầy đủ các giá trị về khoa học, thẩm mỹ và kinh tế. Do đó, bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên đồng nghĩa với bảo vệ và cải thiện, nâng cao chất lượng môi trường sống, bảo vệ sự tồn vong của loài người và muôn loài đang chung sống trong Ngôi nhà chung Trái đất.
48 Quản lý tài nguyên nước theo hướng tuần hoàn và tái sử dụng nước thải / Đoàn Thụy Kim Phương // .- 2024 .- Số 8 (430) - Tháng 4 .- Tr. 19-21 .- 363
Trình bày về tài nguyên nước thải và lợi ích khi tái sử dụng nước thải; bài học kinh nghiệm của một số quốc gia trên thế giới trong tái sử dụng nước thải; giải pháp để tang cường tái chế, tái sử dụng nước thải.
49 Đề xuất thúc đẩy chi trả dịch vụ hệ sinh thái biển và đất ngập nước tại Việt Nam / Trần Thị Thu Hà // .- 2024 .- Số 8 (430) - Tháng 4 .- Tr. 24-25 .- 577
Trình bày kinh nghiệm về chi trả dịch vụ hệ sinh thái trên thế giới và Việt Nam. Đưa ra giải pháp thúc đẩy chi trả dịch vụ hệ sinh thái biển và đất ngập nước tại Việt Nam.
50 Phân hủy NO bằng vật liệu quang xúc tác P-TNTs dưới tác dụng của ánh sáng khả biến / Lê Thị Phơ, Nguyễn Thị Lệ Phương // .- 2024 .- Số 8 (430) - Tháng 4 .- Tr. 39-41 .- 363
Vật liệu quang xúc tác P-TNTs được tổng hợp bằng phương pháp phân tán nhiệt của photpho vào ống TiO2 nanotubes. Cấu trúc tinh thể được phân tích bằng phương pháp nhiễu xạ tia X, quang phổ UV-VIS DRS và phổ quang phát quang. Hiệu suất quang xúc tác loại thải khí NO được thực hiện dưới ánh sáng khả kiến.