CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
51 Nghiên cứu cơ chế và động học của phản ứng giữa hợp chất allyl-isothiocyanate và gốc tự do HOO bằng phương pháp DFT / Ngô Thị Chinh, Phạm Quang Khương, Nguyễn Thị Kim Yến // .- 2025 .- Số 03(70) .- Tr. 3-10 .- 540
Đánh giá khả năng phản ứng của hợp chất allylisothiocyanate tiềm năng với gốc tự do HOO. Ba cơ chế phản ứng gồm chuyển hydro (HT), cộng gốc tự do (RAF) và chuyển đơn điện tử (SET) sẽ được nghiên cứu để đánh giá một cách toàn diện khả năng phản ứng xảy ra. Năng lượng tự do Gibbs và hằng số tốc độ các phản ứng được tính trong pha nước và PEA.
52 Điều khiển năng lượng vùng cấm của các màng mỏng Cu2ZnSnS4 bằng việc kết hợp Indium / Nguyễn Thị Hiệp, Nguyễn Thị Thu Trang, Ứng Thị Diệu Thúy // .- 2025 .- Số 3(70) .- Tr. 11-17 .- 540
Thay thế In vào màng mỏng CZTS bằng phương pháp phun nhiệt phân và nghiên cứu ảnh hưởng của việc thay thế In lên đặc tính cấu trúc, hình thái cũng như độ rộng vùng cấm của các màng mỏng thu được nhằm tạo tiền đề cho những nghiên cứu sâu hơn để tăng hiệu suất pin mặt trời CZTS.
53 Sử dụng từ trường có dạng tập trung trong điều khiển dòng hạt plasma / Lê Thị Quỳnh Trang // .- 2025 .- Số 3(70) .- Tr. 18-24 .- 530.01
Từ trường có dạng tập trung, đảo ngược có thể dùng để điều khiển sự dịch chuyển dòng hạt plasma trong các thiết bị từ. Để hiểu sâu hơn về phương pháp này, những độ lớn khác nhau của từ trường có dạng tập trung này được nghiên cứu. Hệ mô phỏng được xây dựng dựa trên mô hình Particle-in-Cell. Hệ bao gồm các dòng hạt electron và ion. Kết quả cho thấy mối liên hệ mật thiết giữa độ lớn của từ trường có dạng tập trung và mật độ, thông lượng của các hạt plasma khi tiến tới bề mặt kim loại.
54 Thủy tinh lithium borate pha tạp ion Eu3+ (Li2B4O7:Eu3+) : cấu trúc, tính chất vật lý và đặc tính đo liều bức xạ / Trần Ngọc, Phan Văn Độ // .- 2025 .- Số 3(70) .- Tr. 76-84 .- 530
Nghiên cứu tập trung vào ba nội dung chính: Công nghệ chế tạo vật liệu dạng thủy tinh pha Li2B4O7:Eu3+; Phân tích cấu trúc và một số tính chất vật lý của thủy tinh pha Li2B4O7:Eu3+; Các đặc tính TL của vật liệu như độ nhạy liều, phản ứng TL tuyến tính với liều chiếu xạ, tốc độ fading tín hiệu theo thời gian lưu giữ mẫu.
55 Nghiên cứu các đặc trưng cơ học và tính chất điện tử của đơn lớp Janus GeSiTe2 bằng lý thuyết phiếm hàm mật độ / Võ Thị Tuyết Vi, Nguyễn Quang Cường, Nguyễn Ngọc Hiếu // .- 2025 .- Số 3(70) .- Tr. 85-93 .- 530.01
Vật liệu Janus hai chiều, cấu trúc tinh thể dị hướng, tỉ số Poisson âm, lý thuyết phiếm hàm mật độ, lớp Janus GeSiTe2
56 Nghiên cứu tận dụng phụ phẩm củ gai xanh (Boehmeria nivea) trong ngành sợi và đánh giá độ an toàn của sản phẩm / Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Cao Cường // .- 2025 .- Số 6 .- Tr. 17-22 .- 570
Nghiên cứu nhằm tận dụng phụ phẩm củ gai xanh (Boehmeria nivea) là phế phẩm bị thải bỏ trong chuỗi sản xuất sợi để chiết xuất cao chứa hoạt chất sinh học và đánh giá độ an toàn của sản phẩm thu được. Bằng phương pháp chiết siêu âm sử dụng ethanol 95%, các yếu tố công nghệ như loại dung môi, tỷ lệ dung môi, nguyên liệu, nhiệt độ và thời gian được khảo sát để tối ưu hiệu suất chiết. Cao chiết được phân tích thành phần hóa học và tiến hành thử nghiệm độc tính cấp và bán trường diễn trên chuột.
57 Tổng quan về đặc điểm bùn đỏ Bayer và tiến trình nghiên cứu xử lý bùn đỏ trên thế giới, định hướng cho bauxit Việt Nam / Vũ Đình Hiếu, Trần Trung Tới, Nguyễn Thị Thúy, Vũ Thị Hiền // .- 2025 .- Số 6 .- Tr. 23-31 .- 363
Mô tả đặc điểm của bùn đỏ Bayer và lịch sử các nghiên cứu xử lý bùn đỏ trên thế giới, trong đó phân tích ưu, nhược điểm của từng quá trình để từ đó có cái nhìn tổng quan nhất về công nghệ xử lý bùn đỏ toàn diện và dự đoán triển vọng về công nghệ xử lý phù hợp cho bùn đỏ ở Việt Nam trong tương lai.
58 Nghiên cứu thực nghiệm về đường cong Kuznets môi trường trong giảm phát thải ở Trung Quốc / Nguyễn Khánh Linh // .- 2025 .- Số 6 .- Tr. 30-40 .- 363
Bằng cách sử dụng phân tích hồi quy, nghiên cứu này tìm hiểu mối quan hệ giữa phát thải khí nhà kính và tăng trưởng kinh tế ở Trung Quốc trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2020.
59 Hệ thống thông tin đảm bảo an toàn REDD+ Việt Nam : hiện trạng và nhu cầu cập nhật trong bối cảnh chuyển đổi số / Lê Trọng Hải // .- 2025 .- Số 6 .- Tr. 52-55 .- 363
Đánh giá hiện trạng thông tin, dữ liệu hiện có, xác định những thiếu hụt và đưa ra gợi ý duy trì, cập nhật hệ thống SIS liên tục trong bối cảnh chuyển đổi số nhằm phục vụ các chương trình, dự án chi trả dựa trên kết quả REDD+ ở Việt Nam, đáp ứng các yêu cầu của Công ước khung Liên hợp quốc về Biến đổi khí hậu.
60 Kinh nghiệm của một số nước trong xây dựng khung pháp lý về tăng trưởng xanh và bài học cho Việt Nam / Đàm Trung Việt // .- 2025 .- Số 6 .- Tr. 63-68 .- 363
Giới thiệu kinh nghiệm ở một số quốc gia như Singapore, Hàn Quốc, Trung Quốc và đề xuất, khuyến nghị cho Việt Nam nhằm xây dựng khung pháp lý về tăng trưởng xanh.





