CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
381 Hệ thống chuẩn nồng độ khối lượng bụi (ManDust) : thiết kế, chế tạo, thử nghiệm đầu ra của tháp trộn bụi PM / Dương Thành Nam, Trần Thị Hoa, Trần Sơn Tùng // .- 2023 .- Số 10 .- Tr. 22-27 .- 363
Trình bày 3 phần: Phần 1: Đưa ra cơ sở khoa học, nguyên lý hoạt động đầu ra của tháp trộn bụi PM; Phần 2: Thiết kế và chế tạo đầu ra của tháp trộn bụi PM; Phần 3: Đánh giá các thiết bị đo bụi PM trong hệ thống chuẩn nồng độ khối lượng bụi với các đầu hút mẫu được đề xuất.
382 Đẩy mạnh sản xuất xanh nhằm phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu / Phạm Ngọc Đăng // .- 2023 .- Số 10 .- Tr. 44-46 .- 363
Đánh giá những thành công bước đầu trong quá trình chuyển đổi nền sản xuất “nâu” sang nền sản xuất “xanh” của nước ta đồng thời phân tích những thách thức và trở ngại, từ đó đưa kiến nghị một số giải pháp hỗ trợ phát triển sản xuất xanh ở nước ta.
383 Thực trạng và giải pháp tăng cường hiệu quả chính sách phát triển bền vững năng lượng tại Việt Nam hiện nay / Nguyễn Thị Thục // .- 2023 .- Số 10 .- Tr. 61-63 .- 363
Đánh giá ưu điểm cũng như những hạn chế của các chính sách phát triển bền vững năng lượng, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện và tăng cường hiệu quả các chính sách trên trong thời gian tới.
384 Triển khai các giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu, thực hiện net zero, tăng trưởng xanh / Ngọc Quang // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 18-19 .- 363
Ngăn triều cường, chống ngập, xử lý nước thải; Net zero, gia tăng ý thức cộng đồng, doanh nghiệp với tăng trưởng xanh; Nhiệm vụ và giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu thời gian tới.
385 Chuyển đổi mạnh mẽ năng lượng, phát triển phát thải thấp theo lộ trình đạt phát thải ròng bằng “0” / Nguyễn Hoàng // .- 2023 .- Số 19 - Tháng 10 .- Tr. 10-12 .- 363
Trình bày thực trạng chuyển đổi mạnh mẽ năng lượng, phát triển phát thải thấp và đưa ra một số giải pháp giảm nhẹ phát thải ròng bằng “0” theo lộ trình.
386 Xã hội hóa nguồn lực để bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn đa dạng sinh học / Nguyễn Văn Phấn // .- 2023 .- Số 19 - Tháng 10 .- Tr. 24-25 .- 363
Trình bày các vấn đề: xã hội hóa trong bảo vệ môi trường; xã hội hóa trong bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học; xã hội hóa trong ứng phó, thích ứng, giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu và giải pháp xã hội hóa bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo tồn đa dạng sinh học.
387 Ứng dụng mô hình quản lý nước thông minh để quản trị tài nguyên nước / Lê Thu Thủy // .- 2023 .- Số 19 - Tháng 10 .- Tr. 32-33 .- 363
Nhật Bản sử dụng hệ thống giám sát sông thông minh trong quan trắc môi trường nước; Mô hình quản trị nước ở Phần Lan; Australia xây dựng quy hoạch cho tất cả hệ thống nước mặt và nước ngầm.
388 Đánh giá khả năng xử lý rác chứa Cellulose từ ngành công nghiệp bột giấy và giấy của xạ khuẩn Actinomyces Griseus / Đặng Vũ Bích Hạnh, Dư Thục Nhi, Hồ Vũ Duy // .- 2023 .- Số 19 - Tháng 10 .- Tr. 41-43 .- 363
Xạ khuẩn Actinomyces Griseus được đánh giá khả năng phân hủy các loại cellulose trong các điều kiện môi trường khác nhau nhằm tối ưu điều kiện xử lý.
389 Hiện trạng quản lý chất thải nguy hại từ các hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định / Bùi Thị Thanh Thủy, Vũ Kim Hạnh // .- 2023 .- Số 19 - Tháng 10 .- Tr. 46-48 .- 363
Đánh giá tốc độ gia tăng lượng chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh, phân tích đánh giá các tồn tại trong công tác quản lý từ đó đưa ra các đánh giá nhằm nâng cao hiệu quả quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn.
390 Tạo mã số định danh ID theo phương pháp tọa độ thửa cho thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất / Trần Đức Thuận // .- 2023 .- Số 19 - Tháng 10 .- Tr. 52-54 .- 333.7
Trình bày các vấn đề: Phương pháp tọa độ thửa tạo mã số định danh ID cho thửa đất bằng tọa độ trắc địa B, L; Giải pháp xử lý trường hợp trùng ID; Giải pháp tạo mã số định danh ID cho nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đánh giá tổng lượng mã số định danh và thời gian tồn tại ID.