CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1431 Đánh giá tính bền vững của mô hình quản lý tài nguyên nước trong lĩnh vực cấp nước sinh hoạt ở Cà Mau và Hậu Giang / Phạm Ngọc Anh, Huỳnh Thị Lan Hương, Đỗ Tiến Anh,.. // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr.25 – 28 .- 363.7
Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của mô hình quản lý tài nguyên nước dựa vào cộng đồng đối với các trạm cấp nước tập trung hai loại hình ở Cà mau và Hậu Giang.
1432 Giải pháp cải tạo và phục hồi trong khai thác khoáng sản, bảo đảm phát triển kinh tế bền vững / ThS. Tống Thị Thu Hòa // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 8 (262) .- Tr. 44 – 45 .- 363.7
Phân tích những vấn đề đang đặt ra đối với công nghiệp khai thác khoáng sản và đưa ra giải pháp cải tạo và phục hồi trong khai thác khoáng sản, bảo đảm phát triển kinh tế bền vững.
1433 Giải pháp nâng cao hiệu quả lưu trữ và chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên nước / CN. Tống Thị Liên, ThS. Giang Thanh Bình, ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền // .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr.40 – 41 .- 363.7
Trình bày những khó khăn trong khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu và đưa ra những giải pháp nâng cao hiệu quả lưu trữ và chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên nước.
1434 Giải pháp sử dụng nguồn lợi khoáng sản bền vững ở Đà Nẵng / ThS.Trần Danh Lân // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr. 46 - 47 .- 363.7
Phân tích lỗ hỏng trong hoạt động khai thác khoáng sản ở Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp tăng cường quản lý.
1435 Giải quyết tranh chấp môi trường thông qua hòa giải: Áp dụng thử nghiệm ở Đà Nẵng / Dương Thị Phương Anh, Nguyễn Trung Thắng, Hoàng Hồng Hạnh // Môi trường .- 2017 .- Số 6 .- Tr. 24 – 25 .- 344.597 046
Nêu quy trình giải quyết tranh chấp Việt Nam thông qua hòa giải, giải quyết tranh chấp môi trường thông qua hòa giải tại khu vực Hố Rái. Khó khăn, thách thức và một số đề xuất giải quyết tranh chấp môi trường thông qua hòa giải tại Hố Rái.
1436 Hiện trạng cơ sở hạ tầng quản lý thu gom nước thải tại các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai / ThS. Phạm Thanh Tuấn, PGS.TS.Nguyễn Mạnh Khải, ThS. Trần Văn Tú,... // Môi trường Đô thị Việt Nam .- 2017 .- Số 3 (110) .- Tr. 26 – 30, 34 .- 363.7
Phân tích hiện trạng cơ sở hạ tầng quản lý thu gom nước thải, đặc điểm lượng phát sinh nước thải tại các KCN thuộc tỉnh Đồng Nai và đưa ra kết luận.
1437 Nghiên cứu khả năng xử lý màu của nước thải chế biến cà phê bằng phản ứng Fenton / Nguyễn Thùy Trang // .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr.16 – 18 .- 363.7
Khảo sát các điều kiện tối ưu ảnh hưởng đến phản ứng Fenton để xử lý hiệu quả màu của nước thải chế biến cà phê.
1438 Thực trạng xử lý môi trường chăn nuôi tại Việt Nam và đề xuất giải pháp quản lý / TS. Nguyễn Thế Hinh // Môi trường .- 2017 .- Số 6 .- Tr.28 – 29 .- 363.7
Nêu thực trạng và nguyên nhân ô nhiễm môi trường chăn nuôi tại Việt Nam và đề xuất một số giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiêm môi trường chăn nuôi.
1439 Kiểm soát chất thải nhựa trên biển: Kinh nghiệm quốc tế và giải pháp phù hợp cho Việt Nam / ThS. Dương Thị Phương Anh, Nguyễn Liên Hương, Trần Quý Trung // Môi trường .- 2017 .- Số 4 .- Tr. 22-25 .- 363.7
Phân tích thực trạng chất thải nhựa trên biển, tình hình kiểm soát chất thải nhựa trên biển ở thế giới. Một số kiến nghị về kiểm soát chất thải nhựa trên biển tại Việt Nam.
1440 Đánh giá nguy cơ ô nhiễm môi trường Vịnh Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường / Đỗ Tá Hòa, Lê Đức Đạt // Môi trường .- 2017 .- Số 3 .- Tr.40 – 41 .- 363.7
Đánh giá sức tải môi trường Vịnh Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường Vịnh Đà Nẵng.