CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1431 Cảm ứng hình thành mô sẹo từ nhánh rong bắp sú (Kappaphycus striatus) dưới các điều kiện nuôi cấy khác nhau / Vũ Thị Mơ, Trần Văn Huynh, Lê Trọng Nghĩa, Hoàng Thanh Tùng // .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 301-309 .- 570
Xác định một số yếu tố ảnh hưởng lên hiệu quả cảm ứng tạo mô sẹo rong bắp sú nuôi cấy in vitro.
1432 Đánh giá an toàn sinh học của phức hợp MgAl LDH-Anacardic acid trên cây rau cải ngọt (Brassica integrifolia) và chuột / Nguyễn Thị Như Quỳnh, Lê Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Tiến Thắng // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 319-325 .- 570
Đánh giá sự ảnh hưởng của phức hợp L-Ađối với sự sinh trưởng của cây cải ngọt.
1433 Nghiên cứu tách chiết và tác dụng tăng cường miễn dịch của các polysaccharide từ lá cây thuốc Xuân Hoa Pseuderanthemum palatiferum (NEES) Radlk / Võ Hoài Bắc, Trần Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn Thị Thanh Hương, Lê Văn Trường // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 327-335 .- 570
Xác định các điều kiện chiết rút polysaccharide hiệu quả nhất: dung môi, nhiệt độ, thời gian, tỷ lệ nguyên liệu và dung môi.
1434 Cải biến chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae D8 bằng kỹ thuật đột biến ngẫu nhiên nhằm nâng cao hiệu lực lên men ethanol / Hoàng Thị Lệ Thương, Trần Thị Quý, Nguyễn Quang Hào // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 337-344 .- 570
Xác định mức độ ảnh hưởng của các tác nhân đột biến UV và NTG đến tỉ lệ sống của chủng Saccharomyces cerevisiae D8 và sàng lọc các dòng tế bào sống sót để tuyển chọn các dòng có hoạt lực lên men cao nhằm nâng cao hoạt lực lên men ethanol của chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae D8 trong dịch dứa Queen.
1435 Nghiên cứu biểu hiện và thử nghiệm hoạt tính kháng khuẩn của lysin tái tổ hợp từ Phage Staphylococcus aureus / Bùi Thị Thùy Dương, Nguyễn Đình Duy, Đinh Duy Kháng, Nguyễn Huy Thuần // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 345-351 .- 572
Đánh giá hoạt tính ly giải Saccharomyces cerevisiae của lysin tái tổ hợp.
1436 Ảnh hưởng của kích thước hạt nano đồng đến sự sinh trưởng của vi khuẩn lam Microcystis aeruginosa / Nguyễn Trung Kiên, Trần Thị Thu Hương, Nguyễn Hoài Châu, Đặng Đình Kim, Dương Thị Thủy // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 361-367 .- 570
Trình bày kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của các kích thước hạt nano đồng khác nhau đến sinh trưởng của vi khuẩn lam độc Microcystis aeruginosa.
1437 Đặc tính enzyme lipase cố định trên chất mang chitosan-Fe3O4 bằng liên kết đồng hóa trị / Bùi Xuân Đông, Phạm Thị Mỹ, Huỳnh Văn Anh Thi // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 377-383 .- 570
Xác định hiệu suất gắn enzyme, các đặc tính của enzyme như vùng pH hoạt động tối ưu, vùng nhiệt độ hoạt động tối ưu, thời gian phản ứng tối ưu.
1438 Ứng dụng viễn thám trong phân tích xu thế thay đổi phủ mặt đất của tỉnh An Giang / Lê Văn Trung, Nguyễn Nguyên Vũ // Tài nguyên & Môi trường .- 2018 .- Số 15 (293) .- Tr.19 – 21 .- 336.7
Giới thiệu phương pháp tạo ra bản đồ lớp phủ trong gia đoạn từ 1997 đến 2016 sử dụng ảnh LandSat và áp dụng dữ liệu web Gis của An Giang để phân tích lớp phủ.
1439 Xây dựng hệ thống IoT cho trạm xử lý nước thải / Vương Huy Hoàng, Phạm Ngọc Minh, Trần Vĩnh Phú // Tự động hóa ngày nay .- 2018 .- Số 210 .- Tr. 17 – 19 .- 336.7
Giới thiệu công nghệ xử lý nước thải MBR, quy trình xử lý nước thải ứng dụng công nghệ MBR, xây dựng hệ thống IoT cho trạm xử lý nước thải.
1440 Ảnh hưởng của độ cứng trong nước sông Đồng Nai đến độc tính của niken lên dc/dl / Mai Quang Tuấn // Tài nguyên & Môi trường .- 2018 .- Số 15 (293) .- Tr. 25 – 27 .- 363
Trình bày ảnh hưởng của độ cứng đến độc tính của kim loại nặng, quy trình thí nghiệm và chất lượng nước sông Đồng Nai, kết quả về ảnh hưởng của độ cứng của nước sông Đồng Nai.