CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1441 Cơ sở khoa học và thực tiễn áp dụng Bộ tiêu chí kinh tế xanh áp dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường / Nguyễn Thế Chinh, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Hoàng Nam // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 15 (269) .- Tr.14 - 16 .- 363.7
Nêu khái niệm về kinh tế xanh; Sử dụng bộ tiêu chí, chỉ số để đo lường Kinh tế xanh; Cách tiếp cận xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số kinh tế xanh trong lĩnh vực tài nguyên môi trường; Cấu trúc của bộ tiêu chí, chỉ số Kinh tế xanh áp dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
1442 Đánh giá hiện trạng môi trường và công nghệ xử lý chất thải tại các nhà máy chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước / PGS.TS. Tôn Thất Lãng // .- 2017 .- Số 15 (269) .- Tr.17 - 19 .- 363.7
Trình bày kết quả đo đạc hiện trạng môi trường tại 10 nhà máy chế biến hạt điều tại tỉnh Bình Phước nhằm đánh giá hiện trạng môi trường và công nghệ xử lý chất thải tại các nhà máy.
1443 Đề xuất bộ chỉ số tài nguyên nước phục vụ công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trong tăng trưởng xanh / Lê Thị Hoa, Trịnh Xuân Quảng, Phan Thị Anh Đào // .- 2017 .- Số 18 (272) .- Tr.14 - 16 .- 363.7
Trên cơ sở phân, phân tích mối quan hệ giữa nước và tăng trưởng xanh, các chỉ số tăng trưởng xanh có liên quan đến nước trên thế giới, hiện trạng tài nguyên nước ở Việt Nam, các chính sách về tăng trưởng xanh và tài nguyên nước của Việt Nam, bài viết đề xuất bộ chỉ số tài nguyên nước trong tăng trưởng xanh nhằm phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước.
1444 Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của việc khai thác, sử dụng khoáng sản với tài nguyên nước mặt, nước ngầm của tỉnh Thái Nguyên / ThS. Vũ Thị Hồng Cẩm, ThS. Đỗ Thị Bính // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 16 (270 .- Tr.37 - 39 .- 363.7
Đề xuất các giải pháp xử lý do những tác động của việc khai thác sử dụng khoáng sản tới tài nguyên nước mặt, nước ngầm của tỉnh Thái Nguyên.
1445 Định hướng quy hoạch tổng hợp không gian vùng ven biển Hải Hậu - Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định / Hoàng Quốc Lâm, Nguyễn An Thịnh // Nghiên cứu địa lý nhân văn .- 2017 .- Số 2 (17) .- Tr. 20 - 29 .- 363.7
Trình bày các đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường khu vực ven biển Hải Hậu - Nghĩa Hưng. Định hướng quy hoạch không gian tổng hợp vùng ven biển Hải Hậu.
1446 Giải pháp thực thi các cam kết môi trường trong các hiệp định thương mại tự do / TS. Nguyễn Hải Yến // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 17 (271) .- Tr. 7 - 8 .- 363.7
Phân tích những tác động của các cam kết môi trường trong các Hiệp định thương mại tự do và đưa ra các giải pháp triển khai đồng bộ nhằm tăng cường nguồn lực để đáp ứng được yêu cầu trong bối cảnh mới.
1447 Giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trên huyện Đông Anh, Hà Nội / GS.TS. Nguyễn Văn Song, CN. Lê Thị Như Trang, TS. Nguyễn Công Tiệp,... // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 18 (272) .- Số 18 (272) .- 363.7
Nghiên cứu thực trạng công tác quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm và đề xuất một số giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trên huyện Đông Anh, Hà Nội.
1448 Nghiên cứu khả năng ứng dụng quặng Laterite biến tính bởi Fe (II) để xử lý Asen trong nước ngầm / Đặng Xuân Hiển, Nguyễn Văn Hanh // Xây dựng .- 2017 .- Số 06 .- Tr. 173-177 .- 624
Tổng hợp được vật liệu Laterite biến tính dung dịch FeCl2 có khả năng xử lý tốt asen trong nước. Cấu trúc và đặc tính vật liệu được khảo sát thông qua đo SEM, EDX. Ứng dụng vật liệu để xử lý asen trong nước.
1449 Ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn chất thải rắn hữu cơ với phân bùn bể tự hoại đến hiệu suất tạo khí sinh học trong điều kiện lên men ấm / Hoàng Lê Phương, Nguyễn Thị Kim Thái // Xây dựng .- 2017 .- Số 04 .- Tr. 28-30 .- 624
Đánh giá ảnh hưởng của việc phối trộn chất thải rắn hữu cơ với phân bùn bể tự hoại đến hiệu suất sinh khí trong điều kiện lên men ấm.
1450 Một số nội dung liên quan đến phương pháp mã hóa cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý / TS. Phạm Quốc Toản, ThS. Trần Thị Thu Ngân // Xây dựng .- 2017 .- Số 04 .- Tr. 31-34 .- 624
Bài viết tập trung làm rõ một số nội dung có liên quan đến phương pháp mã hóa hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ, quản lý.