CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1311 Thực trạng và giải pháp quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Hải Phòng / Đỗ Thị Hương // .- 2019 .- Số 5 .- Tr. 27-30 .- 363
Trình bày thực trạng phát sinh và thu gom, xử lý chất thải rắn. Từ đó đưa ra một số giải pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn về thu gom, xử lý chất thải rắn.
1312 Biểu hiện dung hợp gan mã hóa kháng thể đơn chuỗi tái tổ hợp nhận biết kháng nguyên nhóm máu với Thioredoxin trong tế bào Escherichia coli / Đặng Thị Ngọc Hà, Lê Thị Thu Hồng, Trương Nam Hải // Sinh học .- 2019 .- Số 1 (Tập 41) .- Tr. 45-52 .- 577
Công bố kết quả biểu gen dung hợp mã hóa kháng thể đơn chuỗi nhận biết kháng nguyên nhóm máu A với protein thioredoxin. Protein dung hợp đã được biểu hiện ở dạng tan, thuận lợi cho quá trình tinh sạch và xác định hoạt tính.
1313 Thách thức trong quy hoạch không gian biển và ven biển / PGS.TS Nguyễn Chu Hồi; Vũ Lệ Hà // Tài nguyên & Môi trường .- 2019 .- Số 7(309 .- Tr. 8-9 .- 363
Trình bày những thách thức và hạn chế trong quy hoạch không gian biển và ven biển. Từ đó đưa ra giải pháp để gỡ vướng.
1314 Đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường nước của các khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh / Phạm Thị Làn, Nguyễn Văn Hùng // Tài nguyên & Môi trường .- 2019 .- Số 7(309) .- Tr. 12-14 .- 363
Đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường nước tại các khu kinh tế Vũng Áng và Cửa khẩu quốc tế Cầu treo nhằm cung cấp các liệu, thông tin cơ bản tin cậy, độ chính xác cao phục vụ có hiệu quả cho công tác dự báo, cảnh báo, phòng, tránh, xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường nước, phục vụ phát triển mạng và bền vững của các khu kinh tế nói riêng và tỉnh Hà Tĩnh nói chung.
1315 Ứng dụng công nghệ AAO kết hợp với khử trùng hóa học bằng Ozon bước đầu đánh giá hiệu quả xử lý nước thải quy mô hộ gia đình / Đặng Thanh Thủy, Nguyễn Xuân Dũ // .- 2019 .- Số 8(310) .- Tr. 12-14 .- 363
Trình bày một số nội dung về ứng dụng công nghệ kỵ khí, thiếu và hiếu khí kết hợp với khử trùng hóa học bằng Ozon trong xử lý nước thải với quy mô hộ gia đình.
1316 Xây dựng bộ chỉ thị đánh giá tính bền vững trong sử dụng đất nông nghiệp cấp huyện: Trường hợp nghiên cứu tỉnh Tây Ninh / Trương Công Phú, Chế Đình Lý // .- 2019 .- Số 8(310) .- Tr. 15-17 .- 363
Đưa ra bộ chỉ thị phục vụ cho việc đánh giá tính bền vững trong sử dụng đất nông nghiệp cấp huyện, áp dụng phương pháp đa tiêu chí đánh giá mức độ quan trọng để sàng lọc từng chỉ thị đáp ứng với mục tiêu nghiên cứu.
1317 Ứng dụng công nghệ GIS vào quản lý và giám sát nguồn tài nguyên nước ngọt tại thành phố Hải Phòng / TS. Trần Thị Hương; ThS. Phạm Ngọc Duy // .- 2019 .- Số 8(310) .- Tr. 21-23 .- 363
Đề xuất giải pháp ứng dụng công nghệ GIS để xây dựng hệ thống thông tin quản lý và giám sát nguồn tài nguyên nước ngọt của thành phố Hải Phòng. Hệ thống được xây dựng nhằm hỗ trợ công tác theo dõi, tổng hợp dữ liệu nhanh chóng, chính xác, thể hiện trực quan vị trí của các nguồn xả thải vào sông, Hồ và đưa ra những cảnh báo kịp thời về tình trạng ô nhiễm nguồn nước.
1318 Kỹ thuật giao thoa vì phân Dinsar phục vụ xác định sự thay đổi địa hình / TS. Lê Đại Ngọc; ThS. Nguyễn Mai Hạnh // .- 2019 .- Số 8(310) .- Tr. 24-26 .- 363
Trình bày cơ sở khoa học của phương pháp xác định sự thay đổi của địa hình bằng kỹ thuật Radar giao thoa vi phân DInSAR nhằm hỗ trợ cho việc phân tích đánh giá nhanh địa hình, loại bỏ những nhận định chủ quan thiếu tính thống nhất.
1319 Quảng Ninh triển khai nhiều giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu / Nguyễn Văn Hòa // .- 2019 .- Số 8(310) .- Tr. 38-39 .- 363
Trình bày một số giải pháp nhằm ứng phó biến đổi khí hậu nhằm giảm thiểu thiệt hại thiên tai của tỉnh Quảng Ninh.
1320 Xử lý nước thải và rác thải tại Liên bang Nga / Nguyễn Văn Thủy // .- 2019 .- Số 8(310) .- Tr. 53-54 .- 363
Trình bày một số vấn đề về kỹ thuật cơ bản xử lý nước thải, khí thải, rác thải tại Liên bang Nga.