CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
1311 Giải pháp đào tạo nguồn nhân lực báo chí trong bối cảnh phát triển xã hội thông tin ở Việt Nam hiện nay / Đỗ Thị Thu Hằng // .- 2018 .- Số 341(Kỳ 2) .- Tr.34 – 37 .- 658

Đề cập đến khía cạnh quan trọng nhất của nền báo chí hiện đại – yêu cầu mới về nguồn lực báo chí và đào tạo nguồn nhân lực báo chí trong bối cảnh phát triển xã hội thông tin ở Việt Nam hiện nay.

1312 Nghiên cứu tính chất, thành phần, lưu lượng nước thải tại khu vực quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng / Lê Năng Định, Đồng Thị Ngọc Sinh, Nguyễn Đình Huấn // Xây dựng .- 2019 .- Số 05 .- Tr. 30-37 .- 624

Trình bày kết quả khảo sát, đánh giá hiện trạng hệ thống thu gom, xử lý nước thải tại khu vực quận Ngũ Hành Sơn và tính chất, thành phần, lưu lượng nước thải tại khu vực nghiên cứu. Kết quả thể hiện những đặc trưng của nước thải về tính chất, thành phần, lưu lượng, để từ đó đưa ra các giải pháp lựa chọn công nghệ xử lý phù hợp và có phương pháp thu gom thích hợp để đảm bảo hiệu quả về kinh tế và bảo vệ môi trường.

1313 Đề xuất tầm nhìn dài hạn về cải cách thủ tục đăng ký đất đai / Đinh Thị Thu Trang, Nguyễn Văn Chiến // .- 2019 .- Số 12(314) .- Tr. 30-33 .- 354.3

Đề xuất việc bổ nhiệm đăng ký viên, đổi mới thẩm quyền ký giấy chứng nhận, thành lập Văn phòng đăng ký đất đai tư nhân hoạt động đồng thời với Văn phòng Đăng ký đất đai nhà nước, duy trì song song giấy chứng nhận dạng giấy và dạng số.

1315 Đề xuất các giải pháp kiểm soát ô nhiễm không khí trong quy hoạch bảo vệ môi trường / Nguyễn Như Dũng // Môi trường .- 2019 .- Số 6 .- Tr. 32-33 .- 363.730 9 597

Trình bày nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, từ đó đề xuất các giải pháp kiểm soát ô nhiễm không khí trong quy hoạch bảo vệ môi trường.

1316 Nguy cơ ô nhiễm rác thải nhựa tại các khu du lịch biển, đảo và đề xuất giải pháp giảm thiểu / Dư Văn Toán, Đặng Nguyệt Anh // .- 2019 .- Số 6 .- Tr. 36-37 .- 363.730 9 597

Trình bày nguy cơ ô nhiễm rác thải nhựa ở các khu Du lịch. Phân tích tác động của rác thải nhựa đến môi trường sinh thái biển. Đề xuất giải pháp giảm thiểu rác thải nhựa ở các khu du lịch biển.

1317 Nguồn thông tin, lòng tin và sự lựa chọn nơi mua rau: nghiên cứu ở thành phố Hồ Chí Minh / Lê Thị Tuyết Thanh // .- 2018 .- Số 59 (2) .- Tr. 125 - 138 .- 363

Nghiên cứu phân tích tác động của (1) lòng tin đối với người bán và quản lý nhà nước về VSATTP và (2) kênh tìm kiếm thông tin về VSATTP đến tần suất mua rau tại các kênh bán lẻ.

1318 Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng đạt chứng nhận tiêu chuẩn môi trường (ESC) của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam / Nguyễn Thị Anh Vân, Nguyễn Khắc Hiếu // .- 2017 .- Số 56 (5) .- Tr. 37-48 .- 363

Phân tích các động lực trong việc đạt được chứng nhận tiêu chuẩn môi trường của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa của Việt Nam từ đó đề xuất mô hình định lượng nhằm kiểm chứng lại một số yếu tố có ảnh hưởng đến việc áp dụng các tiêu chuẩn môi trường tại Việt Nam.

1320 Điều tra và ghi nhận nhóm côn trùng gây hại nấm bào ngư (Pleurotus pulmonatius) trồng ở thành phố Hồ Chí Minh và Đồng Nai / Nguyễn Thị Thuỳ Dương, Lê Thị Thùy Nhi, Ngô Thùy Trâm, Dương Hoa Xô // .- 2018 .- Số 62 (5) .- Tr. 3-11 .- 363

Nghiên cứu tiến hành điều tra các trại trồng nấm bào ngư tại Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) và Đồng Nai về tình hình côn trùng gây hại, khoảng thời gian côn trùng xuất hiện nhiều.