CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
1301 Mối quan hệ giữa quy mô và năng suất đất của nông hộ trồng lúa Đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Lan Duyên, Nguyễn Tri Khiêm // .- 2018 .- Số 61 (4) .- Tr. 57-66 .- 330

Phân tích mối quan hệ giữa quy mô và năng suất đất của nông hộ trồng lúa Đồng bằng sông Cửu Long đồng thời giúp nông hộ xác định được ngưỡng quy mô tối ưu nhằm tối đa hóa năng suất đất. Từ đó đề xuất một số giải pháp giúp nông hộ sử dụng và đầu tư quy mô hợp lý ứng với từng vụ canh tác lúa nhằm đạt hiệu quả tối đa về năng suất đất.

1302 Thực trạng kiểm soát ô nhiễm môi trường đất ở Việt Nam hiện nay / TS. Phạm Thị Hương Lan // Tài nguyên & Môi trường .- 1 .- Số 10(312) .- Số 10(312) .- 363

Trình bày nguyên nhân và thực trạng kiểm soát ô nhiễm môi trường đất ở Việt Nam hiện nay, từ đó đưa ra một số biện pháp nhằm hoàn thiện hơn.

1303 Một số vấn đề đặt ra về bảo vệ môi trường biển ở Việt Nam hiện nay / Nguyễn Thị Bích // .- 2019 .- Số 10(312) .- Tr. 9-10 .- 363

Trình bày thực trạng và nguyên nhân về bảo vệ môi trường biển ở Việt Nam hiện nay. Từ đó đưa ra một số để xuất nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển.

1304 Nghiên cứu xử lý phụ phẩm trồng trọt thành phân hữu cơ sinh học bằng chế phẩm Fito-BiomixRR / Đinh Thị Thu Trang, Phạm Thị Trang // .- 2019 .- Số 10(312) .- Tr. 14-15 .- 363

Trình bày phương pháp và kết quả nghiên cứu xử lý phụ phẩm trồng trọt thành phân hữu cơ sinh học bằng chế phẩm Fito-BiomixRR.

1305 Khử trùng nước sinh hoạt cho các vùng cấp nước Cao Nguyên / Võ Anh Tuấn // .- 2019 .- Số 10(312) .- Tr. 23-27 .- 363

Trình bày phương pháp nghiên cứu về khử trùng nước sinh hoạt cho các vùng cấp nước Cao Nguyên. Đánh giá các phương án khả thi tại trạm bơm Xuân Trường, tỉnh Lâm Đồng.

1306 Nghiên cứu khả năng cải thiện chất lượng nước của vùng đất ngập nước tự nhiên Vườn Quốc gia Tràm Chim / Hồ Liên Huê // .- 2019 .- Tr. 32-34 .- 363

Trình bày phương pháp và kết quả nghiên cứu khả năng cải thiện chất lượng nước của vùng đất ngập nước tự nhiên Vườn Quốc gia Tràm Chim.

1307 Công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản thực trạng và giải pháp / Lê Ái Thu // .- 2019 .- Số 10(312) .- Tr. 47-48 .- 363

Trình bày thực trạng và giải pháp về công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản. Từ đó đưa ra biện pháp nhằm hoàn thiện chính sách, pháp luật về khoáng sản.

1308 Kinh nghiệm quốc tế về kiểm soát chất thải nhựa trên biển / Minh Trí // .- 2019 .- Số 10(312) .- Tr. 53-54 .- 363

Trình bày một số kinh nghiệm quốc tế về kiểm soát chất thải nhựa trên biển, đây là vấn đề mới đang được quốc tế rất quan tâm. Từ đó đưa ra một số kiến nghị về kiểm soát chất thải nhựa trên biển tại Việt Nam.

1309 Xác định nguyên nhân và truy tìm thủ phạm gây ô nhiễm tại Khu công nghiệp Hòa Cầm – Đà Nẵng / Xuân Ngọ // Môi trường .- 2019 .- Số 4 .- Tr. 20-21 .- 363

Trình bày thực trạng ô nhiễm môi trường kéo dài tại khu công nghiệp Hòa Cầm – Đà Nẵng. Từ đó xác định nguyên nhân và tìm ra thủ phạm gây ô nhiêm để nhằm khắc phục tình trạng trên.

1310 Sử dụng công cụ chính sách thuế nhằm điều tiết nền kinh tế hướng tới tăng trưởng xanh / TS. Lê Quang Thuận; Nguyễn Hoàng Anh // .- 2019 .- Số 4 .- Tr. 34-35 .- 363

Khái quát những nội dung cơ bản về tăng trưởng xanh, phát triển bền vững và vài trò của chính sách thuế, nhằm điều tiết nền kinh tế hướng tới tăng trưởng xanh, phát triển bền vững. Phân tích và chỉ ra những hạn chế tồn tại trong các chính sách thuế liên quan đến mục tiêu tăng trưởng xanh ở Việt Nam. Trên cơ sở đó đề xuất, khuyến nghị hoàn thiện chính sách thuế, nhằm điều tiết nền kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng xanh và phát triển bền vững ở Việt Nam.