CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
3152 Sử dụng thang đo VAS trong đánh giá mức độ sau phẫu thuật kết hợp xương đùi tại Bệnh viện Việt Đức / Nguyễn Thị Ngọc Mai, Nguyễn Huy Phương, Trần Trung Dũng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 77 – 81 .- 617

Mô tả tình trạng đau sau phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân gãy xương đùi theo thang điểm VAS. Nhận xét các yếu tố liên quan tới tình trạng đau sau phẫu thuật.

3153 Đánh giá kết quả điều trị phục hình răng bằng phương pháp cấy ghép implant nha khoa với sự hỗ trợ của phần mềm 3D tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội / Trịnh Đình Hải, Phạm Thanh Hà, Đàm Văn Việt // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 81 - 85 .- 617.6

Mô tả đặc điểm lâm sàng và X-quang của các bệnh nhân được cấy ghép implant nha khoa có sử dụng phim CT Cone Beam và phần mềm 3D. Qua đó, đánh giá kết quả điều trị phục hình răng bằng phương pháp cấy ghép implant nha khoa với sự hỗ trợ của phần mềm 3D.

3154 Đặc điểm và biến chứng viêm tai giữa của trẻ em huyện Tây Sơn – Bình Định / Trương Quang Đạt, Lê Kim Toàn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 85 – 88 .- 617.84

Mô tả đặc điểm và một số biến chứng của bệnh viêm tai giữa của trẻ em từ 3 – 15 tuổi ở huyện Tây Sơn – Bình Định.

3155 Nghiên cứu sự khó chịu của mắc cài lưỡi so với mắc cài ngoặt / Phạm Như Hải // Y học Thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 5-8 .- 610

Mắc cài mặt lưỡi có nhiều ưu điểm hơn so với mắc cài ngoài, nhưng cũng có một số nhược điểm trong đó khó chịu nhất cho bệnh nhân là vấn đề phát âm. Nghiên cứu này đánh giá tình trạng khó chịu của bệnh nhân khi đeo mắc cài mặt lưỡi khi so sánh với mắc cài mặt ngoài, giúp định hướng việc tư vấn của bác sĩ cho bệnh nhân chuẩn bị gắn mắc cài mặt lưỡi trong điều kiện Việt Nam.

3156 Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2014 / Lê Hoài Nam, Nguyễn Vũ Hoàng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 .- Tr. 8-11 .- 610

Đánh giá kết quả điều trị và xác định một số yếu tố liên quan kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.

3157 Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / Nguyễn Trọng Khải, Nguyễn Vũ Minh Thủy, Hoàng Năng Trọng, Hoàng Thị Phúc // .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 14-17 .- 610

Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo đường trên bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nội.

3158 Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn / Trần Thành Long, Nguyễn Văn Đăng, Lê Trí Chinh, Nguyễn Minh An // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 17-20 .- 610

Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm.

3159 Dùng dược chất phóng xạ 99MTC xác định hạch gác trong phẫu thuật điều trị ung thư giai đoạn sớm (I,IIA) / Vũ Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 36-38 .- 610

Xây dựng quy trình và đánh giá kết quả xác định hạch gác bằng dược chất phóng xạ 99m Tc trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm.

3160 Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa / Bùi Văn Chiến, Nguyễn Danh Thông // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 39-41 .- 610

Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa từ ngày 01-01-2011 đến ngày 30-12-2011.