CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3171 Đặc điểm các rối loạn đại tiện trên bệnh nhân chấn thương cột sống có liệt tủy tại Khoa Phẫu thuật cột sống – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, năm 2016 / Nguyễn Lê Bảo Tiến, Đinh Ngọc Sơn, Võ Văn Thanh // .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 44-45 .- 610
Trình bày đặc điểm các rối loạn đại tiện trên bệnh nhân chấn thương cột sống có liệt tủy tại Khoa Phẫu thuật cột sống – Bệnh viện Việt Đức từ tháng 12/2014 – 04/2015.
3172 Nghiên cứu mối tương quan giữa áp lực động mạch phổi và chức năng hô hấp ở bệnh nhân giãn phế quản / Đặng Hùng Minh // .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 46-49 .- 610
Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh ở bệnh nhân giãn phế quản và mối tương quan giữa áp lực động mạch phổi với chức năng hô hấp ở bệnh nhân giãn phế quản.
3173 Đánh giá kết quả điều trị và nhận xét các phương pháp phân loại mất búp ngón tay trên 60 trường hợp tổn thương tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức / Hoàng Ngọc Sơn // .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 54-57 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị mất búp ngón tay bằng phương pháp băng kín và so sánh các phương pháp phân loại tổn thương búp ngón tay để lựa chọn một phân loại thuận tiện dễ thực hiện trên lâm sàng, mô tả hết tổn thương.
3174 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của tràn dịch màng phổi do lao tại Trung tâm hô hấp Bệnh viện Bạch Mai năm 2013-2014 / Đặng Hùng Minh // .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 58-60 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân tràn dịch màng phổi do lao.
3175 Chi phí kinh tế điều trị đột quỵ cấp tại Bệnh viện Quận Thủ Đức / Trần Quốc Cường, Nguyễn Hoàng Lan, Nguyễn Thị Bích Phụng // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- .- 610
Trình bày cách tính chi phí kinh tế điều trị đột quỵ cấp tại Bệnh viện Quận Thủ Đức và đánh giá gánh nặng chi phí điều trị lên kinh tế hộ gia đình người bệnh.
3176 Đặc điểm lâm sàng, nội soi viêm, loát dạ dày tá tràng mạn tính ở trẻ em có nhiễm Helicobacter Pylori / Lê Thanh Hải, Đinh Thị Diệu, Nguyễn Thị Út // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 6-8 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, nội soi của viêm, loát dạ dày tá tràng mạn tính Helicobacter Pylori.
3177 Nghiên cứu giá trị của chỉ số Forrns trong chẩn đoán mức độ xơ hóa gan của bệnh gan do rượu / // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 11-14 .- 610
Tìm mối liên quan chỉ số Forns với xơ hóa gan trong bệnh gan do rượu theo phân độ Metavir. Xác định ngưỡng giá trị chẩn đoán, độ chính xác, độ nhạy, độ đặc hiệu của chỉ số Forns trong đánh giá độ xơ hóa của gan trong bệnh gan do rượu.
3178 Kiến thức, thực hành phòng chống biến chứng tăng huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp đang điều trị ngoại trú tại huyện Tân Yên, Bắc Giang / Đỗ Thị Hạnh Trang, Hà Anh Đức, Trịnh Thị Thúy Hồng // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 17-19 .- 610
Trình bày về thực trạng kiến thức, thực hành phòng chống biến chứng tăng huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp đang điều trị ngoại trú tại huyện Tân Yên, Bắc Giang.
3179 Khảo sát nồng độ CA 72-4, CA 29-9, CEA ở bệnh nhân ung thư dạ dày tại Bệnh viện Hữu Nghị / Vũ Thị Hoàng Nam, Đỗ Hồng Quảng, Nguyễn Xuân Thắng // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 20-23 .- 610
Xác định nồng độ CA 72-4, CA 29-9, CEA ở bệnh nhân ung thư dạ dày tại và xác định giá trị chẩn đoán bệnh khi kết hợp các chất chỉ điểm khối u trên.
3180 Các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị trên bệnh nhân điều trị Methadone ở giai đoạn duy trì tại Thành phố Đà Nẵng, năm 2016 / Lê Thị Hường // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 23-27 .- 610
Mô tả các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị trên bệnh nhân điều trị methadone giai đoạn duy trì ở các cơ sở điều trị Methadone tại Thành phố Đà Nẵng, năm 216.





