CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3141 Khảo sát kết quả kiểm soát huyết áp và lipid máu ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú / Lê Đình Thanh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 45-47 .- 610
Khảo sát kết quả kiểm soát huyết áp, lipid máu và mối liên quan với mức độ tuân thủ điều trị, phác đồ sử dụng thuốc ở bệnh nhân tăng huyết áp được hướng dẫn và điều trị ngoại trú tại Khoa Khám bệnh – Bệnh viện Thống Nhất Thành phố Hồ Chí Minh.
3142 Nghiên cứu hiệu quả của các phương pháp điều trị nội khoa thoát vị đĩa đệm cột sống cổ / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 58-61 .- 610
Đánh giá hiệu quả của từng phương pháp điều trị nội khoa thoát vị đĩa đệm cột sống cổ.
3143 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân viêm gan do rượu / Phạm Thị Thu Thủy, Đậu Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 61-63 .- 610
Đánh giá đặc điểm lâm sàng và một số biến đổi xét nghiệm cận lâm sàng ở bệnh nhân viêm gan do rượu.
3144 Mối liên quan giữa một số chỉ số biến thiên huyết áp lưu động 24 giờ và microalbumin niệu ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát / Lương Công Thức, Lưu Quang Minh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 64-67 .- 610
Khảo sát mối liên quan giữa một số chỉ số biến thiên huyết áp bằng phương pháp đo huyết áp 24 giờ với microalbumin niệu ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát.
3145 Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học phân tử của vi-rút viêm gan B / Phạm Thị Thu Thủy, Đậu Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 67-69 .- 610
Xác định tỷ lệ các kiểu gen của vi-rút viêm gan B ở các bệnh nhân viêm gan vi-rút B cấp.
3146 Chất lượng cuộc sống của người bệnh đau thắt ngực không ổn định trước và sau can thiệp động mạch vành qua da tại Viện Tim mạch năm 2016 / Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Văn Huy, Phạm Thị Tố Uyên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 75-78 .- 610
So sánh chất lượng cuộc sống của bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định trước và sau can thiệp động mạch vành qua da tại Viện Tim mạch Việt Nam năm 2016.
3147 Đánh giá kết quả lâu dài của phẫu thuật điều trị quá hoạt cơ chéo dưới ở trẻ em / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 78-80 .- 610
Đánh giá kết quả lâu dài của phẫu thuật điều trị quá hoạt cơ chéo dưới ở trẻ em và nhận xét một số yếu tố liên quan.
3148 Tổn thương da và đầu chi trên bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống / Lưu Phương Lan, Nguyễn Bảo Ngọc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 4-6 .- 610
Đánh giá tổn thương da và đầu chi ở bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống.
3149 Hiệu quả mô hình cộng đồng tham gia tổ chức phẫu thuật, phục hồi chức năng cho người bị sẹo di chứng bỏng tại 3 tỉnh miền núi phía Bắc / Nguyễn Hồng Đạo, Phạm Ngọc Khái, Trần Thiết Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 6-9 .- 610
Đánh giá kết quả thử nghiệm mô hình cộng đồng tham gia tổ chức phẫu thuật, phục hồi chức năng đối với người bị sẹo di chứng bỏng tại 3 tỉnh miền núi phía Bắc.
3150 Tình hình điều trị bệnh tại Khoa Da liễu Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương / Thái Thị Hoàng Oanh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 9-12 .- 610
Mô tả tình hình điều trị bệnh tại Khoa Da liễu Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương trong hai năm 2014 và 2015.





