CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3131 Đánh giá tác dụng dự phòng buồn nôn và nôn của dexamethason kết hợp ondansetron sau cắt a-mi-dan ở trẻ em / Lê Ngọc Bình, Nguyễn Văn Minh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 62-66 .- 610
So sánh hiệu quả dự phòng buồn nôn và nôn sau phẫu thuật của dexamethason kết hợp ondansetron với ondansetron đơn thuần ở trẻ em cắt a-mi-dan và khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của liệu pháp dự phòng.
3132 Nghiên cứu mối tương quan giữa hình ảnh nội soi và chụp cắt lớp vi tính mũi xoang bệnh nhân viêm mũi xoang mạn tính / Trần Anh Thư, Nghiêm Đức Thuận // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 66-69 .- 610
Đánh giá mối tương quan giữa hình ảnh nội soi mũi xoang và chụp cắt lớp vi tính mũi xoang bệnh nhân viêm mũi xoang mạn tính.
3133 So sánh kết quả xác định chiều dài làm việc của ống tủy bằng máy Propex II, X-quang kỹ thuật số / Trần Đình Hùng, Nguyễn Khang // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 69-71 .- 610
Đánh giá hiệu quả xác định chiều dài làm việc của ống tủy bằng máy Propex II và X-quang kỹ thuật số ở răng số 6,7 hàm dưới.
3134 Giá trị CA19-9 và CEA trong chẩn đoán ung thư đường mật / Phạm Duy Toàn, Phan Minh Trí // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 72-75 .- 610
Đánh giá độ nhạy, độ đặc hiệu của CA19-9 và CEA trong chấn đoán ung thư đường mật. Xác định mối liên quan của CA19-9, CEA với kích thước, độ xâm lấn, khả năng cắt u, di căn hạch, di căn xa, giai đoạn và độ biệt hóa của ung thư đường mật.
3135 Tổng quan tỉ lệ mới mắc và tử vong do ung thư vú tại Châu Á-Thái Bình Dương và Việt Nam / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 75-78 .- 610
Tổng hợp, phân tích tỉ lệ mới mắc và tử vong do ung thư vú ở các nước trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương và Việt Nam.
3136 Nghiên cứu một số độc tính của hóa chất phác đồ có oxaliplatin điều trị bổ trợ sau phẫu thuật ung thư đại tràng sigma / Trần Đức Khánh, Nguyễn Văn Hiếu // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 78-80 .- 610
Trình bày một số độc tính của hóa chất phác đồ có oxaliplatin điều trị bổ trợ sau phẫu thuật ung thư đại tràng sigma.
3137 Hiệu quả của chương trình can thiệp trẻ tự kỷ dựa trên sự kết hợp giữa gia đình và cơ sở can thiệp / Trần Văn Công, Ngô Xuân Điệp // Khoa học & Công nghệ Việt Nam .- 2017 .- Tập 17 (Số 6) .- Tr. 48 - 54 .- 610
Nghiên cứu này xây dựng và đánh giá hiệu quả của chương trình can thiệp trẻ tự kỷ có sự kết hợp giữa gia đình và cơ sở can thiệp.
3138 Nguyên nhân và đặc điểm của nhược thị ở trẻ em khám tại Bệnh viện Mắt Trung ương / Nguyễn Đức Anh // Khoa học và Công nghệ Việt Nam A .- 2017 .- Tập 17 (Số 6) .- Tr. 1 – 4 .- 610
Đánh giá nguyên nhân và đặc điểm của nhược thị ở trẻ em khám tại Bệnh viện Mắt Trung ương.
3139 Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trong điều trị UTĐT bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất theo phác đồ FOLFOX4 / Trần Thị Như Quỳnh, Nguyễn Ngọc Trung, Phạm Hoàng Bích Ngọc,... // Khoa học và Công nghệ Việt Nam A .- 2017 .- Tập 17 (Số 6) .- Tr. 5 - 9 .- 610
Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trong điều trị UTĐT bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất theo phác đồ FOLFOX4 của 69 bệnh nhân tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam từ tháng 3/2011 đến tháng 3/2016.
3140 Hào châm trong phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhi viêm não sau giai đoạn cấp do vi rút herpes simplex và vi rút đường ruột / Phạm Ngọc Thủy, Đặng Minh Hằng, Nguyễn Văn Thắng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 43-45 .- 610
Đánh giá tác dụng của Hào châm trong phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhi viêm não sau giai đoạn cấp do vi rút herpes simplex và vi rút đường ruột.





