CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3121 Ảnh hưởng của thời gian đến một số chỉ số xét nghiệm hóa sinh / Nguyễn Văn Hội, Nguyễn Ngọc Châu, Huỳnh Quang Thuận // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 29-33 .- 610
Đánh giá ảnh hưởng của thời gian đến các chỉ số xét nghiệm hóa sinh.
3122 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng hen phế quản ở trẻ em ≤ 5 tuổi theo phenotype / Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Kim Thuận // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 33-36 .- 610
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của trẻ bị hen phế quản ≤ 5 tuổi theo các dạng phenotype.
3123 Điều trị chảy máu thận chấn thương bằng thuyên tắc mạch chọn lọc: Kinh nghiệm qua 10 trường hợp / Đỗ Anh Toàn, Trần Ngọc Sinh, Thái Minh Sâm // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 37-39 .- 610
Trình bày hiệu quả và sự an toàn của phương pháp thuyên tắc động mạch thận chọn lọc ở những bệnh nhân bị thương thận trên cơ sở kinh nghiệm của nhóm nghiên cứu và hồi cứu thông tin từ các nhà nghiên cứu khác.
3124 Mối liên quan giữa thực hành của bà mẹ với nuôi con bằng sữa mẹ / Đặng Cẩm Tú, Khương Văn Duy, Hoàng Văn Tân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 40-43 .- 610
Phân tích một số yếu tố liên quan giữa thực hành của bà mẹ với nuôi con bằng sữa mẹ.
3125 Ứng dụng tế bào gốc tủy xương và tế bào gốc trung mô thu nhận từ mô mỡ trong điều trị chấn thương cột sống / Nguyễn Lê Bảo Tiến, Đinh Ngọc Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 45-47 .- 610
Đánh giá kết quả bước đầu việc ứng dụng tủy xương và tế bào gốc trung mô thu từ mô mỡ trong điều trị chấn thương cột sống.
3126 Nghiên cứu so sánh chiều dài trục nhãn cầu đo trên máy IOL Master và siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy tinh nhân tạo / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 48-51 .- 610
So sánh chiều dài trục nhãn cầu đo trên máy IOL Master và siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy tinh nhân tạo. Nhận xét một số đặc điểm trong quá trình đo đạc.
3127 Đánh giá kết quả bước đầu điều trị xẹp đốt sống do loãng xương bằng bơm xi măng sinh học không bóng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 51-53 .- 610
Đánh giá kết quả bước đầu điều trị xẹp đốt sống do loãng xương bằng bơm xi măng sinh học không bóng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình.
3128 Quá trình thay đổi hành vi, thực hành phòng chống HIV/AIDS của nhóm nam tiêm chích ma túy ở Thành phố Huế từ 2012 đến 2016 / Lê Thị Hường, Lưu Minh Châu, Lý Văn Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 53-56 .- 610
Mô tả sự thay đổi hành vi và thực hành phòng chống HIV/AIDS của nhóm nam tiêm chích ma túy ở Thành phố Huế từ năm 2012 đến năm 2016.
3129 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng hình ảnh nội soi của bệnh lý dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân xơ gan / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 56-58 .- 610
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi của bệnh lý dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân xơ gan, từ đó đề xuất biện pháp phát hiện và điều trị đặc hiệu cho những bệnh nhân này.
3130 Nhận xét một số đặc điểm của các mẫu cùi răng đáp ứng yêu cầu phục hình thẩm mỹ bằng sứ cercon ceram kiss / Nguyễn Mạnh Phú, Đàm Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Kim Dung // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 58-62 .- 610
Trình bày một số đặc điểm của các mẫu cùi răng làm phục hình sứ cercon ceram kiss.





