CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3061 Đánh giá độ đồng nhất, ổn định mẫu ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm vi sinh lâm sàng dạng bệnh phẩm giả định máu, phân, nước tiểu chứa vi khuẩn được sản xuất ở quy mô Pilot / Trần Hữu Tâm, Võ Ngọc Nguyên, Nguyễn Thị Thanh Tâm // Y học thực hành .- 2015 .- Tr. 15 – 17 .- 611
Đánh giá độ đồng nhất và độ ổn định của mẫu bệnh phẩm giả định máu, phân, nước tiểu từ đó có những kết luận về quy trình sản xuất đã đề xuất đối với hai tiêu chuẩn bắt buộc của ba mẫu bệnh phẩm giả định.
3062 Đặc điểm bệnh lý, chẩn đoán hình ảnh và phân loại mô bệnh học u trung thất tại bệnh viện Việt Đức giai đoạn 2010 – 2013 / Đoàn Quốc Hưng, Nguyễn Văn Trưởng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 2 – 5 .- 611
Mô tả đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và phân loại mô bệnh học bệnh nhân u trung thất mổ tại bệnh viện Việt Đức.
3063 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và yếu tố liên quan bệnh vảy nến điều trị nội trú tại khoa Da Liễu, bệnh viện đa khoa Kiên Giang từ 2011 – 2014 / Phạm Diễm Thúy // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 5 – 7 .- 611
Khảo sát các yếu tố liên quan bệnh vảy nến điều trị nội trú tại khoa Da Liễu bệnh viện Đa khoa Kiên Giang từ 2011 – 2014.
3064 Giải pháp cho vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm nhìn từ kinh nghiệm Nhật Bản và Hàn Quốc / Nguyễn Quốc Tuấn // Nghiên cứu Đông Bắc Á .- 2014 .- Số 11 (165)/2014 .- Tr. 34-40 .- 610
Luật An toàn vệ sinh thực phẩm của Việt Nam đã ra đời và có hiệu lực tạo ra hành lang pháp lý cho việc thực thi an toàn vệ sinh thực phẩm nhằm đảm bảo vấn đề sức khõe cho người tiêu dùng. Tuy nhiên, việc thực thi các quy phạm pháp luật về an toàn vệ sinh thực phẩm còn gặp rất nhiều khó khăn, do vậy cần phải học hỏi kinh nghiệm của các quốc gia trong đó có Nhật Bản và Hàn Quốc là hết sức cần thiết.
3065 Ảnh hưởng của tình trạng Helicobacter Pylori kháng Clarithromycin liên hệ điều trị loét tá tràng bằng phác đồ Esomeprazol, Amoxicilin, Clarithromycin / Vũ Hồng Anh, Phạm Hồng Khánh, Nguyễn Quang Duật // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 16 – 18 .- 616.4
Nghiên cứu 37 bệnh nhân loét tá tràng nhiễm Hilicobactor Pylori (H. Pylori) điều trị bằng phác đồ EAC thời gian 10 ngày. Kết quả cho thấy: Nhóm bệnh nhân có H. Pylori nhạy cảm với Clarithromycin thì tỷ lệ liền sẹo ổ loét và tỷ lệ tiệt trừ H. Pylori cao hơn nhóm bệnh nhân có H. Pylori kháng Clarithromycin.
3066 Biến chứng chảy máu phải mổ lại sau phẫu thuật Longo / Nguyễn Hoàng Diệu, Nguyễn Thị Bích Huệ, Trịnh Hồng Sơn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 58 – 60 .- 616
Nghiên cứu này ghi nhận các bệnh nhân có biến chứng chảy máu sau phẫu thuật Longo phải mổ lại để cầm máu tại một số bệnh viện tỉnh miền núi phía Bắc từ 05/2010 đến 12/2012.
3067 Đánh giá kết quả điều trị vỡ bàng quang đơn thuần trong phúc mạc bằng phẫu thuật nội soi ổ bụng tại Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng / Bùi Văn Chiến // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 64 – 66 .- 616.4
Đánh giá kết quả điều trị khâu bàng quang vỡ đơn thuần trong phúc mạc bằng phẫu thuật nội soi ổ bụng.
3068 Đánh giá sàng kết quả hàn lỗ sâu răng hàm sữa bằng Ketac Molar Easymix / Trần Thị Kim Thủy, Nguyễn Thị Vân Anh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 60 – 62 .- 617.6
Đánh giá sàng kết quả hàn lỗ sâu răng hàm sữa bằng Ketac Molar Easymix của máng 3M.
3069 Đánh giá kết quả tạo hình dây chằng chéo trước qua nội soi với kỹ thuật hai bó bằng gân Hamstring tại Bệnh viện Việt Đức từ 2011 – 2012 / Trần Trung Dũng, Lê Thành Hưng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 66 – 69 .- 617
Đánh giá kết quả tạo hình dây chằng chéo trước qua nội soi với kỹ thuật hai bó bằng gân Hamstring. Xác định một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phẫu thuật.
3070 Khảo sát ý nghĩa của tỷ lệ FPSA/TPSA (%) trong chẩn đoán phân biệt ung thư tuyến tiền liệt và tăng sản lành tính tuyến tiền liệt khi TPSA>10ng/ml / Nguyễn Thị Hồng Nhung, Vũ Quang Huy // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 39 – 41 .- 616.9
Khảo sát ý nghĩa của tỷ lệ fPSA/tPSA (%) trong việc phân loại bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt và ung thư tuyến tiền liệt khi fPSA>10ng/ml.