CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
3041 Nghiên cứu sự biến đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều trị bệnh glôcôm góc đóng nguyên phát bằng OCT bán phần trước / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1013) .- Tr. 75-80 .- 610

Mô tả sự biến đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè điều trị bệnh glôcôm góc đóng nguyên phát. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan với sự thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật.

3042 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng khung cố định ngoài điều trị gãy đầu trên xương chày / Nguyễn Hạnh Quang // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 80-83 .- 610

Thiết kế, chế tạo khung cố định ngoài. Đánh giá kết quả điều trị gãy đầu trên xương chày dưới máy tăng sáng.

3044 Đánh giá tác dụng của bài thuốc “Bổ trung ích khí thang” kết hợp với thuốc ngâm điều trị bệnh trĩ / Đỗ Quốc Hương, Trần Thị Tình, Nguyễn Thị Hoa // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 97-101 .- 610

Đánh giá tác dụng của bài thuốc “Bổ trung ích khí thang” kết hợp với thuốc ngâm trĩ trong điều trị bệnh trĩ nội. Nhận xét tác dụng không mong muốn trên lâm sàng và cận lâm sàng.

3049 Giá trị chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết qua sinh thiết màng phổi kín bằng kim cope tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh / Phạm Kim Liên, Nguyễn Văn Vĩnh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 35-37 .- 610

Xác định giá trị kỹ thuật sinh thiết màng phổi bằng kim cope trong chuẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh.

3050 Can thiệp ít xâm lấn điều trị sỏi đường mật chính / Nguyễn Khắc Đức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 37-41 .- 610

Đánh giá kết quả và lựa chọn chỉ định của các phương pháp can thiệp điều trị sỏi đường mật chính.