CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3041 Chiết xuất, phân lập imperatorin từ rễ bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) làm chất đối chiếu / Lê Thị Hải Đường, Hà Diệu Ly // Dược liệu .- 2015 .- Số 467 .- Tr. 45 – 48 .- 572
Trình bày kết quả phân lập imperatorin từ rễ bạch chỉ Radix Angelicae dahuricae để thiết lập chuẩn đối chiếu nhằm phục vụ cho công tác kiểm tra chất lượng dược liệu và thuốc từ dược liệu bạch chỉ.
3042 Thực trạng vệ sinh tay tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa, năm 2014 / Dương Nữ Tường Vy, Nguyễn Thanh Hương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 76 - 80 .- 613
Bài báo mô tả thực trạng vệ sinh tay tại Bệnh viện đa khoa Khánh Hòa và đề xuất một số giải pháp can thiệp khả thi.
3043 Giải phẫu bệnh phẫu thuật Longo / Nguyễn Hoàng Diệu, Trịnh Hồng Sơn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 74 – 76 .- 611
Trình bày quá trình nghiên cứu giải phẫu bệnh của vòng niêm mạc lấy ra sau phẫu thuật Longo tại một số bệnh viện tỉnh miền núi phía Bắc từ 1/2010 đến tháng 6/2013.
3044 Nghiên cứu các đặc điểm lâm sàng của u trung thất / Nguyễn Thanh Hồi // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 71 – 74 .- 611
Trình bày quá trình nghiên cứu đặc đểm lâm sàng u trung thất điều trị tại khoa Hô hấp bệnh viện Bạch Mai.
3045 Một số nguy cơ tăng huyết áp ở người Nùng trưởng thành tại Thái Nguyên / Chu Hồng Thắng, Dương Hồng Thái, Trịnh Văn Hùng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 67 – 71 .- 611
Xác định một số yếu tố nguy cơ tăng huyết áp ở người Nùng trưởng thành (25 – 64 tuổi) tại tỉnh Thái Nguyên.
3046 Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống bệnh viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ nông thôn miền núi độ tuổi sinh đẻ có chồng tại tỉnh Thái Nguyên / Nông Thị Thu Trang, Đàm Khải Hoàn, Nguyễn Đức Hinh // Y học thực hành .- 2015 .- Tr. 64 – 66 .- 611
Bài báo đánh giá kiến thức, thái độ phòng chống bệnh viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ độ tuổi 18 – 49, có chồng tại tỉnh Thái Nguyên năm 2013.
3047 Nhận xét một số kích thước và hình thái giải phẫu ống tủy ở nhóm răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới / Trịnh Thị Thái Hà // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 62 – 63 .- 611
Trình bày quá trình xác định một số kích thước và hình thái giải phẫu ống tủy ở nhóm răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới.
3048 Nghiên cứu ứng dụng nong lỗ thông các xoang cạnh mũi bằng bộ nong có bóng trong điều trị viêm mũi xoang mạn / Trần Thị Mai Phương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 60 – 62 .- 611
Nghiên cứu nong lỗ thông của các xoang hàm, xoang trán và xoang bướm bị tắc bằng bộ nong có bóng trong điều trị viêm mũi xoang mạn. Kết quả: Nong thành công 154 lỗ thông xoang ở 89 bệnh nhân bằng bộ nong có bóng. Tất cả các trường hợp nong lỗ thông xoang không có biến chứng ở ổ mắt hay nội sọ. Sau nong các triệu chứng của viêm mũi xoang giảm đáng kể.
3049 Tác động của môi trường trong quá trình vận chuyển đến tính chất mẫu ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm vi sinh lâm sàng dạng bệnh phẩm giả định máu, phân, nước tiểu, đàm, mủ chứa vi khuẩn / Trần Hữu Tâm, Lê Trung Phương, Nguyễn Thanh Nhàn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 57 – 59 .- 611
Đánh giá tính chất của mẫu bệnh phẩm trong điều kiện vận chuyển đến các phòng xét nghiệm thực hiện ngoại kiểm ở các khu vực địa lý khác nhau, từ đó đánh giá khả năng áp dụng các mẫu bệnh phẩm giả định này vào việc triển khai chương trình ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm vi sinh lâm sàng của ngành y tế.
3050 Thực trạng viêm đường hô hấp ở công nhân các nhà máy xi măng tại Thái Nguyên và một số yếu tố liên quan / Nguyễn Công Hoàng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 54 – 57 .- 611
Xác định tình trạng mắc bệnh viêm đường hô hấp và một số yếu tố liên quan đến bệnh viêm đường hô hấp, để trên cơ sở này sẽ áp dụng một số giải pháp can thiệp nhằm giảm thiểu tình trạng bệnh viêm đường hô hấp ở công nhân.