CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3041 Nghiên cứu đặc điểm của bệnh nhân mất ngủ không thực tổn được điều trị bằng phương pháp nhĩ châm phối hợp với thể châm tại Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công An / Nguyễn Tuấn Bình, Trần Trọng Dương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 43 - 45 .- 616.6
Đánh giá đặc điểm của bệnh nhân mất ngủ không thực tổn được điều trị bằng phương pháp nhĩ châm phối hợp với thể châm tại Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công An.
3042 Thay đổi chỉ số kháng Insulin và chức năng tế bào bê ta trước và sau can thiệp ở người tiền đái tháo đường quá cân, béo phì / Phan Hướng Dương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971 .- Tr. 43 - 45 .- 616.4
Đánh giá sự thay đổi chỉ số kháng insulin, chỉ số nhạy cảm insulin và chỉ số chức năng tế bào bê ta sau can thiệp ở người thừa cân béo phì có tiền đái tháo đường.
3043 Nghiên cứu chỉ số cổ chân – cánh tay ở bệnh nhân tăng huyết áp bằng máy đo vận tốc sóng mạch VP Plus / Cao Trường Sinh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 54 – 57 .- 616.132
Xác định chỉ số huyết áp cổ chân – cánh tay ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát bằng máy đo vận tốc sóng mạch VP Plus.
3044 Mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ của ung thư da tế bào đáy: Bằng chứng từ một nghiên cứu bệnh chứng / Lê Đức Minh, Trần Hậu Khang, Nguyễn Ngọc Hùng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 57 – 60 .- 616.99
Phân tích mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ và bệnh ung thư biểu mô tế bào đáy thông qua 131 bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào đáy (nhóm bệnh) và 131 người không ung thư da (nhóm chứng).
3045 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm mũi dị ứng tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2014 – 2015 / Châu Chiêu Hòa // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 60 – 63 .- 616.21
Xác định tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm mũi dị ứng tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2014 – 2015.
3046 Thực trạng trẻ bại não vào điều trị tại khoa Phục hồi chức năng – Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014 / Nguyễn Văn Tùng, Trương Thị Mai Hồng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 63 – 65 .- 618.92
Đánh giá thực trạng trẻ bại não vào điều trị tại khoa Phục hồi chức năng – Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014
3047 Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi u giáp trạng lành tính tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội / Lê Văn Quảng, Nguyễn Xuân Hậu, Nguyễn Thị Thanh Loan // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 65 – 68 .- 617.5
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi u giáp trạng lành tính tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội.
3048 Kết quả phẫu thuật cắt nối đại trực tràng điều trị ung thư trực tràng thấp tại Bệnh viện Giao thông Vận tải Trung ương / Bùi Sỹ Tuấn Anh, Phạm Trung Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 72 – 74 .- 616.99
Đánh giá kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi, mổ mở cắt nối đại trực tràng trong điều trị ung thư trực tràng thấp.
3049 Sử dụng thang đo VAS trong đánh giá mức độ sau phẫu thuật kết hợp xương đùi tại Bệnh viện Việt Đức / Nguyễn Thị Ngọc Mai, Nguyễn Huy Phương, Trần Trung Dũng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 77 – 81 .- 617
Mô tả tình trạng đau sau phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân gãy xương đùi theo thang điểm VAS. Nhận xét các yếu tố liên quan tới tình trạng đau sau phẫu thuật.
3050 Đánh giá kết quả điều trị phục hình răng bằng phương pháp cấy ghép implant nha khoa với sự hỗ trợ của phần mềm 3D tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội / Trịnh Đình Hải, Phạm Thanh Hà, Đàm Văn Việt // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 81 - 85 .- 617.6
Mô tả đặc điểm lâm sàng và X-quang của các bệnh nhân được cấy ghép implant nha khoa có sử dụng phim CT Cone Beam và phần mềm 3D. Qua đó, đánh giá kết quả điều trị phục hình răng bằng phương pháp cấy ghép implant nha khoa với sự hỗ trợ của phần mềm 3D.