CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3081 Kết quả giải phẫu của phẫu thuật cố định thể thủy tinh nhân tạo hậu phòng vào thành củng mạc có sử dụng nội soi nhãn trên siêu âm bán phần trước / Trần Minh Đạt, Trần A // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 65-68 .- 610
Đánh giá kết quả giải phẫu của phẫu thuật cố định thể thủy tinh nhân tạo hậu phòng vào thành củng mạc có sử dụng đèn soi nội nhãn bằng siêu âm bán phần trước.
3082 Tiến triển suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi Việt Nam từ năm 2011-2015 / Nguyễn Thị Kim Tiến, Hà Anh Đức, Lê Danh Tuyên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 2-5 .- 610
Xem xét tiến triển của suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi qua các năm từ 2011 đến 2015 bằng việc phân tích chuyển dịch giá trị trung bình Z-score ở trẻ em dưới 5 tuổi.
3083 Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ Pro-GRP huyết tương trong theo dõi điều trị ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ tại Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Phổi Trung ương / Lại Thị Tố Uyên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 7-9 .- 610
Đánh giá sự thay đổi nồng độ Pro-GRP huyết tương trước, trong và sau điều trị ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ tại Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Phổi Trung ương.
3084 Đặc điểm nhân cách ở bệnh nhân rối loạn lo âu lan tỏa / Lê Thị Phương Thảo, Dương Minh Tâm // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 9-11 .- 610
Mô tả một số đặc nhân cách ở bệnh nhân rối loạn lo âu lan tỏa điều trị nội trú ở Viện Sức khỏe Tâm thần.
3085 Đặc điểm mô bệnh học ung thư biểu mô phổi trên mảnh sinh thiết nhỏ ở bệnh nhân cao tuổi / Lê Tiến Đạt, Lê Trung Thọ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 11-14 .- 610
Mô tả đặc điểm mô bệnh học các ttp ung thư biểu mô phổi trên mảnh sinh thiết nhỏ ở bệnh nhân cao tuổi tại Bệnh viện Hữu Nghị.
3086 Sự hài lòng đối với dịch vụ y tế của người bệnh điều trị nội trú tại Khoa Nội – Tổng hợp Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2016 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 14-17 .- 610
Mô tả sự hài lòng của người bệnh điều trị nội trú và người nhà bệnh nhân sử dụng dịch vụ y tế tại Khoa Nội – Tổng hợp Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2016.
3087 Đặc điểm nội soi và mô bệnh học của bệnh Barrett thực quản / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 17-21 .- 610
Mô tả đặc điểm nội soi và mô bệnh học của bệnh Barrett thực quản giúp cho quá trình chẩn đoán và điều trị hiệu quả hơn.
3088 Nghiên cứu kết quả điều trị lao phổi tái phát bằng phác đồ 2SHRZE/1EHRZ/5RHE / Nguyễn Hoàng Kim, Vũ Quang Diễn, Phạm Văn Nhiên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 21-23 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị lao phổi tái phát bằng phác đồ 2SHRZE/1EHRZ/5RHE.
3089 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và mô bệnh học của Barrett thực quản ở người cao tuổi / Hồ Thị Kim Thanh, Nguyễn Văn Tân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 25-27 .- 610
Đối chiếu hình ảnh nội soi, một số đặc điểm lâm sàng với kết quả mô bệnh học Barrett thực quản ở người cao tuổi.
3090 Đặc điểm triệu chứng vận động và ngoài vận động của bệnh nhân Parkinson / Nguyễn Thanh Bình // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 28-30 .- 610
Mô tả các triêu chứng lâm sàng thường gặp của bệnh nhân Parkinson.





