CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
3075 Yếu tố tiên lượng phục hồi chức năng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 47-50 .- 610

Xác định một số yếu tố tiên lượng phục hồi chức năng sau 6 tháng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất.

3076 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả điều trị u bán cầu đại não ở trẻ em / Nguyễn Thị Phương Ngân, Cao Vũ Hùng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 51-53 .- 610

Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng từ và mô bệnh học của u bán cầu đại não ở trẻ em. Nhận xét kết quả điều trị u bán cầu đại não ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương.

3077 Đặc điểm khoảng gian khớp ở khớp thái dương hàm người Việt trưởng thành khảo sát trên hình ảnh CBCT / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 54-56 .- 610

Khảo sát khoảng gian khớp theo mặt phẳng đứng ngang và mặt phẳng ngang trên CBCT người Việt trưởng thành có khớp thái dương hàm bình thường, không có triệu chứng.

3078 Khảo sát đặc điểm lỗ cằm phụ và vòng ngoặt trước trên hình ảnh CBCT ở xương hàm dưới người Việt / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 54-56 .- 610

Mô tả sự hiện diện của lỗ cằm phụ và vòng ngoặt trước trên hình ảnh CBCT ở xương hàm dưới người Việt trưởng thành.

3079 Một số nội dung quan trọng để đạt mức chất lượng của Bộ Y tế nhằm liên thông kết quả xét nghiệm và đạt ISO 15189 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 62-65 .- 610

Trình bày một số nội dung quan trọng để đạt mức chất lượng của Bộ Y tế nhằm liên thông kết quả xét nghiệm và đạt ISO 15189.

3080 Kết quả giải phẫu của phẫu thuật cố định thể thủy tinh nhân tạo hậu phòng vào thành củng mạc có sử dụng nội soi nhãn trên siêu âm bán phần trước / Trần Minh Đạt, Trần A // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 65-68 .- 610

Đánh giá kết quả giải phẫu của phẫu thuật cố định thể thủy tinh nhân tạo hậu phòng vào thành củng mạc có sử dụng đèn soi nội nhãn bằng siêu âm bán phần trước.