CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
3051 Đặc điểm và biến chứng viêm tai giữa của trẻ em huyện Tây Sơn – Bình Định / Trương Quang Đạt, Lê Kim Toàn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 85 – 88 .- 617.84

Mô tả đặc điểm và một số biến chứng của bệnh viêm tai giữa của trẻ em từ 3 – 15 tuổi ở huyện Tây Sơn – Bình Định.

3052 Nghiên cứu sự khó chịu của mắc cài lưỡi so với mắc cài ngoặt / Phạm Như Hải // Y học Thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 5-8 .- 610

Mắc cài mặt lưỡi có nhiều ưu điểm hơn so với mắc cài ngoài, nhưng cũng có một số nhược điểm trong đó khó chịu nhất cho bệnh nhân là vấn đề phát âm. Nghiên cứu này đánh giá tình trạng khó chịu của bệnh nhân khi đeo mắc cài mặt lưỡi khi so sánh với mắc cài mặt ngoài, giúp định hướng việc tư vấn của bác sĩ cho bệnh nhân chuẩn bị gắn mắc cài mặt lưỡi trong điều kiện Việt Nam.

3053 Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2014 / Lê Hoài Nam, Nguyễn Vũ Hoàng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 .- Tr. 8-11 .- 610

Đánh giá kết quả điều trị và xác định một số yếu tố liên quan kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.

3054 Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / Nguyễn Trọng Khải, Nguyễn Vũ Minh Thủy, Hoàng Năng Trọng, Hoàng Thị Phúc // .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 14-17 .- 610

Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo đường trên bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nội.

3055 Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn / Trần Thành Long, Nguyễn Văn Đăng, Lê Trí Chinh, Nguyễn Minh An // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 17-20 .- 610

Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm.

3056 Dùng dược chất phóng xạ 99MTC xác định hạch gác trong phẫu thuật điều trị ung thư giai đoạn sớm (I,IIA) / Vũ Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 36-38 .- 610

Xây dựng quy trình và đánh giá kết quả xác định hạch gác bằng dược chất phóng xạ 99m Tc trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm.

3057 Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa / Bùi Văn Chiến, Nguyễn Danh Thông // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 39-41 .- 610

Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa từ ngày 01-01-2011 đến ngày 30-12-2011.

3059 Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp cơ sở đánh giá tác dụng của Tebexerol Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công / Nguyễn Viết Nhung, Hoàng Thị Phượng, Lê Kim Hoa,… // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 44-48 .- 610

Đánh giá tác dụng điều trị hỗ trợ của Tebexerol Immunoxel đến kết quả điều trị lao giai đoạn tấn công. Đánh giá tác dụng không mong muốn của Tebexerol Immunoxel trong điều trị phối hợp với thuốc chống lao đối với người bệnh ở Việt Nam.

3060 Lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng trước điều trị hóa chất sau mổ / Vũ Hồng Thăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 56-58 .- 610

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư đại tràng có điều trị hóa chất sau mổ và so sánh với trước mổ.