CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3051 Đặc điểm khẩu phần muối ăn và gia vị ở người trưởng thành tại Hà Nội năm 2013 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 44-46 .- 610
Tìm hiểu về khẩu phần ăn muối natri của người trưởng thành từ 50-70 tuổi nhằm cung cấp số liệu cho các can thiệp cộng đồng dự phòng tăng huyết áp.
3052 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tắc hệ thống dẫn lưu não thất - ổ bụng / Nguyễn Hồng Việt, Đồng Văn Hệ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 46-49 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của bệnh lý tắc hệ thống dẫn lưu não thất - ổ bụng.
3053 Chất lượng sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo thang đo CCQ / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 50-53 .- 610
Mô tả chất sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo thang đo CCQ.
3054 Xây dựng quy trình ứng dụng và phát triển kỹ thuật cấy ghép implant trong nha khoa / Trần Cao Bính, Đàm Văn Việt // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 53-56 .- 610
Trình bày cách xây dựng quy trình ứng dụng và phát triển kỹ thuật cấy ghép implant trong nha khoa.
3055 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi viêm teo niêm mạc dạ dày theo phân loại Kimura-Takemoto ở người cao tuổi / Hồ Thị Kim Thanh, Lê Văn Cơ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 63-65 .- 610
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi viêm teo niêm mạc dạ dày theo phân loại Kimura-Takemoto ở người cao tuổi.
3056 Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ enzyme chống oxy hóa trên công nhân tiếp xúc trực tiếp với hóa chất kim loại nặng / Đỗ Phương Hường, Nguyễn Hoàng Hiệp // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 65-67 .- 610
Trình bày sự biến đổi nồng độ enzyme chống oxy hóa trên công nhân tiếp xúc trực tiếp với hóa chất kim loại nặng thông qua sự biến đổi của các enzyme chống oxy hóa SOD, Gpx và peroxidase.
3057 Đặc điểm Lympho T CD4 và CD8 trong máu ngoại vi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Phạm Kim Liên, Đỗ Quyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 67-70 .- 610
Mô tả sự biến đổi số lượng tế bào Lympho T CD4 và CD8 trong máu ngoại vi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
3058 Đối chiếu lâm sàng với phân độ chấn thương gan bằng chụp cắt lớp vi tính / Nguyễn Khắc Đức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 70-74 .- 610
Nghiên cứu nhằm đối chiếu tình trạng lâm sàng với phân độ chấn thương gan bằng chụp cắt lớp vi tính ở 166 bệnh nhân.
3059 Ảnh hưởng của các triệu chứng vận động đến chất lượng cuộc sống bệnh nhân Parkinson tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương / Nguyễn Thanh Bình // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 77-80 .- 610
Phân tích mối liên quan của các triệu chứng vận động đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân Parkinson.
3060 Mối liên quan giữa chỉ số SOD, GPX, TAS và MDA với một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu / Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Quang Duật, Trịnh Xuân Tráng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 5-7 .- 610
Xác định mối liên quan giữa chỉ số SOD, GPX, TAS và MDA với một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu.





