CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2931 Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại bệnh viện nhi Thanh Hóa / Bùi Văn Chiến, Nguyễn Danh Thông // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 39 - 41 .- 617.5
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại bệnh viện nhi Thanh Hóa từ ngày 01/2011 đến ngày 30/12 /2011.
2932 Đánh giá kết quả điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi ở người cao tuổi bằng khớp háng bán phần Bipolar / Lê Ngọc Hải, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Đình Thành // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 41 – 43 .- 617.5
Nghiên cứu kết quả điều trị thay khớp háng bán phần Bipolar cho 33 bệnh nhân cao tuổi gãy kín liên mấu chuyển xương đùi tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa từ tháng 8/2010 đến tháng 8/2014.
2933 Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp cơ sở đánh giá tác dụng của Tebexerol, Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công / Nguyễn Viết Nhung, Hòang Thị Phượng, Lê Kim Hoa,... // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 44 - 48 .- 616.24
Nghiên cứu đánh giá tác dụng của Tebexerol, Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công được thực hiện tại Bệnh viện Phổi Trung ương trong thời gian từ 03/2013 đến tháng 10/2014.
2934 Một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng vàng da tăng bilirunbin nặng tại bệnh viện trẻ em Hải Phòng / Chu Thị Hà, Vũ Sỹ Khảng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 48 – 52 .- 618.92
Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng bệnh vàng da tăng bilirubin tự do nặng phải thay đổi máu năm 2013 tại Bệnh viện trẻ em Hải Phòng. Từ khóa: Bilirubin tự do, vàng da tăng Bilirubin, trẻ em, Hải Phòng
2935 Lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng trước điều trị hóa chất sau mổ / Vũ Hồng Thăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 56 – 58 .- 616.99
Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư đại tràng có điều trị hóa chất sau mổ và so sánh với trước mổ.
2936 Đặc điểm khớp thái dương hàm bình thường trên phim cắt lớp tia chùm nón / Trần Ngọc Quảng Phi, Nguyễn Hữu Nhân // .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 14 – 16 .- 617.5
Mô tả đặc điểm hình thái khớp thái dương hàm bình thường trên chụp cắt lớp điện toán tia chùm nón ở người Việt Nam trưởng thành, làm cơ sở cho việc đánh giá những thay đổi bệnh lý khớp thái dương hàm.
2937 Tác dụng của điện trường châm kết hợp thủy châm Methycobal và xoa bóp bấm huyệt trong điều trị đau thắt lưng do thoát vị đĩa đệm / Bùi Việt Hùng, Lê Thành Xuân // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 28 - 32 .- 616.7
Đánh giá tác dụng của điện trường châm kết hợp thủy châm Methycobal và xoa bóp bấm huyệt trong điều trị đau lưng do thoát vị đĩa đệm.
2938 Đặc điểm hình ảnh xạ hình đường mật ở bệnh nhân viêm túi mật và tắc đường mật / Lê Ngọc Hà, Lê Công Binh, Lê Đình Thanh Sơn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 32 – 35 .- 617.5
Đánh giá đặc điểm xạ hình đường mật ở bệnh nhân viêm túi mật, tắc nghẽn đường mật tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 từ 2013 – 2014.
2939 Một số đặc điểm dịch tễ và yếu tố liên quan đến viêm phổi có nhiễm Cytomegalovirus ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương / Đoàn Thị Mai Thanh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957 .- Tr. 38 – 43 .- 616.2
Mô tả đặc điểm dịch tễ và yếu tố liên quan đến viêm phổi có nhiễm Cytomegalovirus ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ 1/2010 đến 12/2012.
2940 Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương thuyền / Ma Ngọc Thành, Trần Trung Dũng, Nguyễn Đức Phúc // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 52 – 55 .- 617.03
Nhận xét đặc điểm lâm sàng và Xquang bệnh nhân gãy xương thuyền, qua đó đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy xương thuyền.