CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2911 Áp dụng quy trình sản xuất mẫu ngoại kiểm định nhóm máu để sản xuất và kiểm tra độ đồng nhất của hồng cầu / Trần Hữu Tâm, Trương Quân Thụy, Vũ Thị Như Oanh // Trần Hữu Tâm, Trương Quân Thụy, Vũ Thị Như Oanh .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 11 – 13 .- 616
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và vai trò của siêu âm tim tromg chẩn đoán bệnh của bệnh nhân Ebstein khám và điều trị tại bệnh viện tim Hà Nội.
2912 Nghiên cứu mối liên quan của một số yếu tố ảnh hưởng tới bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại huyện Ân Thị, thành phố Hưng Yên năm 2012 / Trần Quang Phục, Nguyễn Hồng Hạnh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 39 – 42 .- 616.24
Xác định đặc điểm mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và đánh giá mối liên quan của một số yếu tố ảnh hưởng tới bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại huyện Ân Thị và thành phố Hưng yên tỉnh Hưng Yên năm 2012.
2913 Nhận xét kết quả điều trị phẫu thuật nhổ sớm răng khôn hàm dưới tại bệnh viện răng hàm mặt Trung Ương Hà Nội năm 2014 – 2015 / Lê Hoàng Long, Lê Ngọc Tuyến // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 53 – 56 .- 616.24
Bài viết đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật nhổ sớm răng khôn hàm dưới tại bệnh viện răng hàm mặt Trung Ương Hà Nội năm 2014 – 2015.
2914 Thực trạng nhiễm virus viêm gan B của sinh viên hệ chính quy tại học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2014 / Nguyễn Thị Hương, Lê Thị Tuyết, Lê Văn Dũng // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 66 – 68 .- 616.3623
Xác định tỷ lệ nhiễm HBV ở đối tượng nghiên cứu và mối liên quan giữa tiêm vaccn phòng viêm gan B và tỷ lệ Anti Hbs (+).
2915 Đánh giá kết quả sau 8 tuần điều trị bằng liệu pháp tiêm huyết tương giầu tiểu cầu tự thân ở bệnh nhân viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay / Đặng Hồng Hoa, Nguyễn Trần Trung // .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 68 – 70 .- 616
Trình bày quá trình đánh giá kết quả sau 8 tuần điều trị bằng liệu pháp tiêm huyết tương giầu tiểu cầu tự thân ở bệnh nhân viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay.
2916 Kỹ năng lãnh đạo và quản lý bệnh viện ở Việt Nam thông qua góc nhìn tự đánh giá / Lê Văn Hợi, Dương Huy Liệu // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 80 – 83 .- 610.68
Bài báo đề cập một phần kết quả của nghiên cứu, trọng tâm vào sự thiếu hụt kỹ năng quản lý của các cán bộ lãnh đạo, quản lý bệnh viện thông qua tự đánh giá.
2917 Nghiên cứu hình ảnh nội soi, mô bệnh học của viêm dạ dày mạn tính ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 / Hoàng Thanh Tuyền // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 83 – 86 .- 616
Nhận xét hình ảnh nội soi, mô bệnh học và tỷ lệ nhiễm H.pylori của viêm dạ dày mạn tính ở bệnh nhân đái tháo đường type 2. So sánh tổn thương mô bệnh học của viêm dạ dày mạn tính ở bệnh nhân được kiểm soát đường huyết tốt với bệnh nhân không kiểm soát đường huyết tốt.
2918 Giá trị của NT – ProBnp trong chẩn đoán suy tim cấp tại viện tim thành phố Hồ Chí Minh / Đỗ Quang Huân // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 87 – 90 .- 616
Giới thiệu quá trình nghiên cứu giá trị của NT – ProBnp trong chẩn đoán suy tim cấp tại viện tim thành phố Hồ Chí Minh trên 242 bệnh nhân. Kết quả cho thấy giá trị chẩn đoán dương 78%, giá trị tiên đoán âm 92%.
2919 Đặc điểm phân bố các vi rút đường ruột phân lập được ở bệnh nhân liệt mềm cấp tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007 / Phan Lê Thu Hằng, Nguyễn Thị Hiền Thanh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 90 – 94 .- 616
Bài viết mô tả đăc điểm phân bố các vi rút đường ruột phân lập được ở bệnh nhân liệt mềm cấp tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007.
2920 Nghiên cứu thiết lập quy trình thu nhận tế bào tiền thân nội mô máu cuống rốn người / Nguyễn Thanh Tâm, Phạm Lê Bửu Trúc, Vũ Bích Ngọc // Công nghệ sinh học .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 801 – 810 .- 616
Thiết lập một điều kiện tốt nhất cho sự tăng sinh in vitro của các tế bào tiền thân nội mô thu nhận từ máu cuống rốn người có khả năng tăng sinh trong thời gian dài mà không ảnh hưởng đến khả năng tạo mạch cũng như các đặc tính, chức năng của quần thể tế bào tăng sinh này.