CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2911 Thực trạng trẻ bại não vào điều trị tại khoa Phục hồi chức năng – Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014 / Nguyễn Văn Tùng, Trương Thị Mai Hồng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 63 – 65 .- 618.92
Đánh giá thực trạng trẻ bại não vào điều trị tại khoa Phục hồi chức năng – Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014
2912 Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi u giáp trạng lành tính tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội / Lê Văn Quảng, Nguyễn Xuân Hậu, Nguyễn Thị Thanh Loan // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 65 – 68 .- 617.5
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi u giáp trạng lành tính tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội.
2913 Kết quả phẫu thuật cắt nối đại trực tràng điều trị ung thư trực tràng thấp tại Bệnh viện Giao thông Vận tải Trung ương / Bùi Sỹ Tuấn Anh, Phạm Trung Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 72 – 74 .- 616.99
Đánh giá kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi, mổ mở cắt nối đại trực tràng trong điều trị ung thư trực tràng thấp.
2914 Sử dụng thang đo VAS trong đánh giá mức độ sau phẫu thuật kết hợp xương đùi tại Bệnh viện Việt Đức / Nguyễn Thị Ngọc Mai, Nguyễn Huy Phương, Trần Trung Dũng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 77 – 81 .- 617
Mô tả tình trạng đau sau phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân gãy xương đùi theo thang điểm VAS. Nhận xét các yếu tố liên quan tới tình trạng đau sau phẫu thuật.
2915 Đánh giá kết quả điều trị phục hình răng bằng phương pháp cấy ghép implant nha khoa với sự hỗ trợ của phần mềm 3D tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội / Trịnh Đình Hải, Phạm Thanh Hà, Đàm Văn Việt // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 81 - 85 .- 617.6
Mô tả đặc điểm lâm sàng và X-quang của các bệnh nhân được cấy ghép implant nha khoa có sử dụng phim CT Cone Beam và phần mềm 3D. Qua đó, đánh giá kết quả điều trị phục hình răng bằng phương pháp cấy ghép implant nha khoa với sự hỗ trợ của phần mềm 3D.
2916 Đặc điểm và biến chứng viêm tai giữa của trẻ em huyện Tây Sơn – Bình Định / Trương Quang Đạt, Lê Kim Toàn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 85 – 88 .- 617.84
Mô tả đặc điểm và một số biến chứng của bệnh viêm tai giữa của trẻ em từ 3 – 15 tuổi ở huyện Tây Sơn – Bình Định.
2917 Nghiên cứu sự khó chịu của mắc cài lưỡi so với mắc cài ngoặt / Phạm Như Hải // Y học Thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 5-8 .- 610
Mắc cài mặt lưỡi có nhiều ưu điểm hơn so với mắc cài ngoài, nhưng cũng có một số nhược điểm trong đó khó chịu nhất cho bệnh nhân là vấn đề phát âm. Nghiên cứu này đánh giá tình trạng khó chịu của bệnh nhân khi đeo mắc cài mặt lưỡi khi so sánh với mắc cài mặt ngoài, giúp định hướng việc tư vấn của bác sĩ cho bệnh nhân chuẩn bị gắn mắc cài mặt lưỡi trong điều kiện Việt Nam.
2918 Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2014 / Lê Hoài Nam, Nguyễn Vũ Hoàng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 .- Tr. 8-11 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị và xác định một số yếu tố liên quan kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.
2919 Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / Nguyễn Trọng Khải, Nguyễn Vũ Minh Thủy, Hoàng Năng Trọng, Hoàng Thị Phúc // .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 14-17 .- 610
Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo đường trên bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nội.
2920 Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn / Trần Thành Long, Nguyễn Văn Đăng, Lê Trí Chinh, Nguyễn Minh An // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 17-20 .- 610
Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm.