CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2912 Xác định genotype, phả hệ và đặc điểm dịch tễ học phân tử của một số chủng virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRSV) tại Việt Nam / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15(1) .- Tr. 31-38 .- 610

Xác định genotype và phân tích phả hệ nguồn gốc và mối quan hệ dịch tễ học phân tử của các chủng PRRSV phân lập trong giai đoạn 2008-2011 dựa vào GP5, phân tích và so sánh các chủng Việt Nam và thế giới.

2913 Xác định loại globulin miễn dịch của kháng thể được sinh ra từ tế bào hybridoma A6G11C9 / Nguyễn Thị Trung, Trương Nam Hải // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15(1) .- Tr. 39-44 .- 610

Trình bày kết quả về nghiên cứu về điều kiện nuôi cấy để thu được hiệu giá kháng thể cao và xác định loại globulin miễn dịch của kháng thể.

2914 Nghiên cứu chế tạo chế phẩm oligochitosan-bạc nano ứng dụng làm phân bón kháng bệnh héo vàng do nấm Fusarium oxyporum gây ra trên cà chua / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15(1) .- Tr. 141-149 .- 660

Chế tạo ra chế phẩm phân bón có chứa oligochitosan-bạc nano, có nguồn gốc tự nhiên, an toàn khi sử dụng và hiệu quả trong việc hỗ trợ điều trị héo vàng do nấm Fusarium oxyporum gây ra trên cà chua.

2915 Mô hình quản trị bệnh viện công ở Singapore và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam / Phạm Lê Tuấn, Khương Anh Tuấn, Dương Đức Thiện // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 2-6 .- 610

Mô tả mô hình quản trị bệnh viện công của Singapore cung cấp các bằng chứng và kinh nghiệm trong tổ chức thực hiện và các điều kiện để thực hiện thành công tiến trình quản trị bệnh viện tại Việt Nam.

2916 Gói dịch vụ y tế cơ bản: Khái niệm, phạm vi và phương thức tiếp cận qua tổng quan kinh nghiệm quốc tế / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 6-9 .- 610

Tổng hợp và phân tích các tài liệu quốc tế về kinh nghiệm xây dựng và thực hiện gói dịch vụ y tế cơ bản ở các nước.

2917 So sánh hai phương pháp xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn (MIC) và PCR khuếch đại gen mecA phát hiện chủng Staphylococcus aureus kháng Methicilin / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 9-12 .- 610

So sánh phương pháp MIC và phương pháp PCR để xác định chủng Staphylococcus aureus kháng Methicilin từ các chủng Staphylococcus aureus phân lập từ mẫu bệnh phẩm thu thập ở Bệnh viện Bạch Mai.

2919 Nghiên cứu áp dụng điện não theo dõi bệnh nhân hôn mê sau ngừng tuần hoàn có kiểm soát thân nhiệt theo đích / Nguyễn Quốc Linh, Ngô Đức Ngọc, Nguyễn Anh Tuấn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 17-20 .- 610

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và hình ảnh điện não ở bệnh nhân hôn mê sau ngừng tuần hoàn có điều trị bằng phương pháp kiểm soát thân nhiệt theo đích.

2920 Nghiên cứu tác động của β-glucan cắt mạch bằng phương pháp bức xạ lên các chỉ số tăng trọng và sinh hóa máu ở chuột nhắt / Nguyễn Thành Long, Dương Hoa Xô, Lê Quang Luân // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 419-426 .- 610

Nghiên cứu việc đẩy mạnh ứng dụng bức xạ và tận dụng nguồn phế thải rất lớn từ công nghiệp sản xuất bia, góp phần giảm ô nhiễm môi trường, để chế tạo β-glucan khối lượng phân tử thấp tan nước có nhiều tính năng quý và tiềm năng ứng dụng cao trong chăn nuôi và công nghiệp thực phẩm.