CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2941 Nhận xét đặc điểm lâm sàng và hình ảnh chảy máu não vùng đồi thị có tăng huyết áp tại khoa thần kinh tại bệnh viện Bạch Mai / Nguyễn Thị Thanh Bình, Lê Văn Thính // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 74 – 78 .- 616.1
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh phim chụp cắt lớp vi tính não của chảy máu vùng đồi thị có tăng huyết áp. Đánh giá một số yếu tố tiên lượng của chảy máu vùng đồi thị có tăng huyết áp.
2942 Đánh giá hiệu quả tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược / Tăng Thế Cường, Trần Thục, Trần Thị Diệu Hằng // Tài nguyên & Môi trường .- 2015 .- Số 12 (220) .- Tr. 29 – 34 .- 338.16
Nghiên cứu tiến hành tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển qua đánh giá môi trường chiến lược tại các khâu của quá trình xây dựng đánh giá môi trường chiến lược, từ sàng lọc đến hoàn thiện báo cáo và giám sát.
2943 Nghiên cứu đặc điểm của bệnh nhân mất ngủ không thực tổn được điều trị bằng phương pháp nhĩ châm phối hợp với thể châm tại Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công An / Nguyễn Tuấn Bình, Trần Trọng Dương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 43 - 45 .- 616.6
Đánh giá đặc điểm của bệnh nhân mất ngủ không thực tổn được điều trị bằng phương pháp nhĩ châm phối hợp với thể châm tại Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công An.
2944 Thay đổi chỉ số kháng Insulin và chức năng tế bào bê ta trước và sau can thiệp ở người tiền đái tháo đường quá cân, béo phì / Phan Hướng Dương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971 .- Tr. 43 - 45 .- 616.4
Đánh giá sự thay đổi chỉ số kháng insulin, chỉ số nhạy cảm insulin và chỉ số chức năng tế bào bê ta sau can thiệp ở người thừa cân béo phì có tiền đái tháo đường.
2945 Nghiên cứu chỉ số cổ chân – cánh tay ở bệnh nhân tăng huyết áp bằng máy đo vận tốc sóng mạch VP Plus / Cao Trường Sinh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 54 – 57 .- 616.132
Xác định chỉ số huyết áp cổ chân – cánh tay ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát bằng máy đo vận tốc sóng mạch VP Plus.
2946 Mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ của ung thư da tế bào đáy: Bằng chứng từ một nghiên cứu bệnh chứng / Lê Đức Minh, Trần Hậu Khang, Nguyễn Ngọc Hùng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 57 – 60 .- 616.99
Phân tích mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ và bệnh ung thư biểu mô tế bào đáy thông qua 131 bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào đáy (nhóm bệnh) và 131 người không ung thư da (nhóm chứng).
2947 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm mũi dị ứng tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2014 – 2015 / Châu Chiêu Hòa // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 60 – 63 .- 616.21
Xác định tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm mũi dị ứng tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2014 – 2015.
2948 Thực trạng trẻ bại não vào điều trị tại khoa Phục hồi chức năng – Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014 / Nguyễn Văn Tùng, Trương Thị Mai Hồng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 63 – 65 .- 618.92
Đánh giá thực trạng trẻ bại não vào điều trị tại khoa Phục hồi chức năng – Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014
2949 Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi u giáp trạng lành tính tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội / Lê Văn Quảng, Nguyễn Xuân Hậu, Nguyễn Thị Thanh Loan // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 65 – 68 .- 617.5
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi u giáp trạng lành tính tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội.
2950 Kết quả phẫu thuật cắt nối đại trực tràng điều trị ung thư trực tràng thấp tại Bệnh viện Giao thông Vận tải Trung ương / Bùi Sỹ Tuấn Anh, Phạm Trung Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 72 – 74 .- 616.99
Đánh giá kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi, mổ mở cắt nối đại trực tràng trong điều trị ung thư trực tràng thấp.