CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2941 Đánh giá tác dụng của dung dịch natriclorua 3% trên áp lực nội sọ ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng / Diêm Sơn, Trịnh Thị Yến, Trịnh Văn Đồng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 18-21 .- 610
Đánh giá tác dụng giảm áp lực nội sọ của dung dịch natriclorua 3% ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng.
2942 Đánh giá vai trò của FDG PET/CT trong chẩn đoán ung thư vú nguyên phát tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu Bạch Mai / Phạm Cẩm Phương, Bùi Tiến Công, Nguyễn Trọng Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 21-24 .- 610
Mô tả đặc điểm hình ảnh và đánh giá vai trò của FDG PET/CT trong chẩn đoán ung thư vú.
2943 Khảo sát nồng độ EBV-DNA huyết tương sau điều trị của Bệnh nhân ung thư vòm mũi họng và mối liên quan với mức độ đáp ứng / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 27-29 .- 610
Định lượng nồng độ EBV-DNA huyết tương sau điều trị hóa, xạ trị hoặc hóa xạ trị kết hợp của bệnh nhân ung thư vòm mũi họng. Tìm hiểu mối tương quan giữa nồng độ EBV-DNA huyết tương sau điều trị với mức độ đáp ứng của bệnh nhân ung thư vòm mũi họng.
2944 Ảnh hưởng của thời gian đến một số chỉ số xét nghiệm hóa sinh / Nguyễn Văn Hội, Nguyễn Ngọc Châu, Huỳnh Quang Thuận // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 29-33 .- 610
Đánh giá ảnh hưởng của thời gian đến các chỉ số xét nghiệm hóa sinh.
2945 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng hen phế quản ở trẻ em ≤ 5 tuổi theo phenotype / Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Kim Thuận // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 33-36 .- 610
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của trẻ bị hen phế quản ≤ 5 tuổi theo các dạng phenotype.
2946 Điều trị chảy máu thận chấn thương bằng thuyên tắc mạch chọn lọc: Kinh nghiệm qua 10 trường hợp / Đỗ Anh Toàn, Trần Ngọc Sinh, Thái Minh Sâm // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 37-39 .- 610
Trình bày hiệu quả và sự an toàn của phương pháp thuyên tắc động mạch thận chọn lọc ở những bệnh nhân bị thương thận trên cơ sở kinh nghiệm của nhóm nghiên cứu và hồi cứu thông tin từ các nhà nghiên cứu khác.
2947 Mối liên quan giữa thực hành của bà mẹ với nuôi con bằng sữa mẹ / Đặng Cẩm Tú, Khương Văn Duy, Hoàng Văn Tân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 40-43 .- 610
Phân tích một số yếu tố liên quan giữa thực hành của bà mẹ với nuôi con bằng sữa mẹ.
2948 Ứng dụng tế bào gốc tủy xương và tế bào gốc trung mô thu nhận từ mô mỡ trong điều trị chấn thương cột sống / Nguyễn Lê Bảo Tiến, Đinh Ngọc Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 45-47 .- 610
Đánh giá kết quả bước đầu việc ứng dụng tủy xương và tế bào gốc trung mô thu từ mô mỡ trong điều trị chấn thương cột sống.
2949 Nghiên cứu so sánh chiều dài trục nhãn cầu đo trên máy IOL Master và siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy tinh nhân tạo / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 48-51 .- 610
So sánh chiều dài trục nhãn cầu đo trên máy IOL Master và siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy tinh nhân tạo. Nhận xét một số đặc điểm trong quá trình đo đạc.
2950 Đánh giá kết quả bước đầu điều trị xẹp đốt sống do loãng xương bằng bơm xi măng sinh học không bóng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 51-53 .- 610
Đánh giá kết quả bước đầu điều trị xẹp đốt sống do loãng xương bằng bơm xi măng sinh học không bóng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình.