CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2952 Thiết bị chẩn đoán ung thư mới dựa trên liên kết từ - sinh học / Cao Xuân Hữu, Đặng Đức Long, Lê Lý Thùy Lâm, Đoàn Văn Long // Khoa học Công nghệ Việt Nam .- 2016 .- Tập 6 (Số 7)/2016 .- Tr. 47 – 50 .- 610

Trình bày tổng quan về thiết bị chẩn đoán ung thư sử dụng cảm biến từ GMR ở phòng thí nghiệm do nhóm nghiên cứu thiế kế chế tạo và thử nghiệm.

2953 Tổng hợp và thử tác dụng kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất mới 2-(2-phenoxyethyl)thio)-1H-benzo[d]imidazol / Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang,… // Dược học .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr. 50 – 54 .- 610

Tổng hợp một số dẫn chất của 2-(2-phenoxyethyl)thio)-1H-benzo[d]imidazol và thử tác dụng gây độc tế bào ung thư vú (MCF7) của các dẫn chất tổng hợp được.

2954 Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào nghiên cứu một số loài nấm linh chi tại Việt Nam / Phạm Thị Minh Tâm, Lê Thị Thu Cúc, Trần Thị Quỳnh Chi // .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr.16 – 21 .- 610

Nêu những kết quả bước đầu ứng dụng công nghệ sinh học trong việc định danh cũng như chỉ ra những điểm khác biệt về một số loài linh chi thông qua tiến hành thực nghiệm.

2955 Y học chính xác – Xu hướng mới của y học hiện đại / Nguyễn Thành Huy // Khoa học Công nghệ Việt Nam .- 2016 .- Số 9/2016 .- Tr. 61 – 63 .- 610

Trình bày khái niệm y học chính xác, những ưu điểm so với y học truyền thống, một số hướng triển khai của y học chính xác và đánh giá tiềm năng của y học chính xác.

2956 Ảnh hưởng của một số yếu tố lên sự tăng sinh và tái sinh huyền phù tế bào sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) / Lê Kim Cương, Nguyễn Hồng Hoàng, Dương Tấn Nhựt // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Tập 14 (Số 1)/2016 .- Tr. 75 – 86 .- 610

Khảo sát một số yếu tố lên sự tăng sinh và tái sinh huyền phù tế bào sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) nhằm tạo nguồn nguyên liệu ban đầu cho việc nhân giống in vitro và phục vụ các nghiên cứu chuyên sâu về tế bào trên đối tượng dược liệu quý ở nước ta là sâm Ngọc Linh.

2957 Các yếu tố nguy cơ xì miệng nối sau phẫu thuật nội soi cắt nối thấp điều trị ung thư trực tràng / Ung Văn Việt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (101)/2016 .- Tr. 59 – 62 .- 610

Xác định các yếu tố nguy cơ xì miệng nối sau phẫu thuật nội soi cắt trước thấp điều trị ung thư đại trực tràng tại Bệnh viện Đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh.

2959 Đánh giá phương pháp dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm tại Bệnh viện Việt Đức / Nguyễn Thị Mến, Nguyễn Kiều Hưng, Nguyễn Lan Hương, Trần Công Hoan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (1019)/2016 .- Tr. 2 – 5 .- 610

Nêu đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân nghiên cứu; nguyên nhân gây thận ứ nước, ứ mủ (n=42); độ suy thận và ứ nước thận trước đặt dẫn lưu (n=42); kỹ thuật dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm; hiệu quả của dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm và biến chứng trong và sau đặt dẫn lưu.

2960 Đánh giá tác dụng chống sốc phản vệ và chống ngứa của cao đặc EZ trên thực nghiệm / Nguyễn Mạnh Tuyển, Phùng Hòa Bình, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Phương Thanh // Dược học .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr. 59 – 62 .- 610

Nghiên cứu này nhằm mục tiêu đánh giá tác dụng chống sốc phản vệ và chống ngứa do tác nhân gây dị ứng gây ra trên thực nghiệm của cao đặc EZ.