CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2951 Biểu hiện gen mã hóa protein huỳnh quang GFP và DsRed ở chủng nấm sợi Aspergillus oryzae VS1 sử dụng phương pháp chuyển gen nhờ vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens / // Sinh học .- 2017 .- Số 39(2) .- Tr. 199-209 .- 616
Trình bày phương pháp chuyển gen sử dụng marker pyrG cũng hoạt động hiệu quả khi áp dụng với chủng A.oryzae khác, cụ thể là chủng VS1 trợ dưỡng uridine/uracil có nguồn gốc Việt Nam
2952 Đánh giá sự biểu hiện một số gen kháng thuốc của chủng vi khuẩn Salmonella Typhumurium phân lập từ thịt lợn tươi ở Hà Nội / // Sinh học .- 2017 .- Số 39(2) .- Tr. 210-218 .- 616
Xác định tính kháng thuốc của các chủng Salmonella Typhumurium phân lập từ thịt lợn tươi bán lẻ ở một số chợ tại Hà Nội. Tìm kiếm một số gen đại diện cho tính kháng khánh sinh và đánh giá biểu hiện của các gen đó
2953 Ảnh hưởng độc tính của vật liệu nano đồng (Cu) đến sự sinh trưởng của Daphnia magna Strauss / Nguyễn Trung Kiên, Trần Thị Thu Hương, Dương Thị Thủy // Sinh học .- 2017 .- Số 39(2 .- Tr. 245-251 .- 572
Đánh giá độc tính của vật liệu nano đồng (Cu) lên sinh trưởng của loài vi giáp xác Daphnia magna Strauss.
2954 Bệnh thiếu hụt 11β-hydroxylase / Nguyễn Thị Phương Mai, Nông Văn Hải, Nguyễn Huy Hoàng // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 15 (2) .- Tr. 197-209 .- 610
Giới thiệu chức năng của 11β-hydroxylase trong quá trình tổng hợp cortisol từ vỏ thượng thận, cấu trúc gen mã hóa CYP11B1, các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh thiếu hụt 11β-hydroxylase và tình hình nghiên cứu bệnh thiếu hụt 11β-hydroxylase trên thế giới và Việt Nam.
2955 Khảo sát tình trạng loãng xương trên bệnh nhân xơ gan do rượu / Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Thị Vân Hồng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 23-26 .- 610
Khảo sát chỉ số T-score trên bệnh nhân xơ gando rượu. Đánh giá mối liên quan giữa chỉ số T-score của bệnh nhân xơ gan do rượu có ư mật và không ứ mật.
2956 Kiến thức về bệnh tăng huyết áp của người lao động tại một số Công ty thuộc Tổng công ty Điện lực Hà Nội, năm 2017 / Trần Thị Minh Huyền, Khương Văn Duy, Nguyễn Kim Dung // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 27-30 .- 610
Mô tả thực trạng kiến thức về bệnh tăng huyết áp của người lao động tại một số Công ty thuộc Tổng công ty Điện lực Hà Nội, năm 2017.
2957 Đặc điểm chỉ số OSDI trên mắt glôcôm góc mở nguyên phát có khô mắt nhãn áp điều chỉnh với thuốc tương tự prostaglandin / Bùi Thị Vân Anh, Bùi Thị Dịu // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 30-33 .- 610
Đánh giá các biểu hiện cơ năng liên quan tới khô mắt và hiệu quả sử dụng Natri hyaluronate 0,18% điều trị các triệu chứng khô mắt trên mắt glôcôm góc mở nguyên phát nhãn áp điều chỉnh với thuốc tra tương tự prostaglandin.
2958 Nghiên cứu hiệu quả cai thở máy của phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Trần Huyền Trang, Đỗ Ngọc Sơn, Ngô Đức Ngọc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 33-36 .- 610
Đánh giá hiệu quả cai thở máy bằng phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và nhận xét một số yếu tố dự báo thành công của phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
2959 Đánh giá sự biến đổi chỉ số Tim-Cổ chân (Cavi) và mối liên quan giữa chỉ số (Cavi) với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát sau một năm điều trị duy trì đạt huyết áp mục tiêu / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 43-46 .- 610
Đánh giá sự biến đổi chỉ số Tim-Cổ chân (Cavi) mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát sau một năm điều trị duy trì đạt huyết áp mục tiêu. Đánh giá mối liên quan giữa chỉ số (Cavi) với một số yếu tố nguy cơ tim mạch.
2960 Thực trạng nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ đến khám tại Phòng khám Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 53-55 .- 610
Xác định tỷ lệ và nhận xét một số yếu tố liên quan đến nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ đến khám tại Phòng khám Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017.





