CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2921 Tốc độ co ngắn cổ tử cung trong thai kỳ nguy cơ cao sinh non / Lê Quang Hòa, Nguyễn Duy Ánh, Nguyễn Mạnh Trí // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 31-33 .- 610
Đánh giá tốc độ co ngắn cổ tử cung của thai kỳ từ 14 đến 34 tuần trong nhóm thai phụ nguy cơ cao sinh non.
2922 Khảo sát ảnh hưởng của tăng huyết áp kháng trị lên khối lượng cơ thắt trái ở bệnh nhân thận nhân tạo chu kỳ / Lê Đình Thanh, Đỗ Thanh Hòa // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 33-36 .- 610
Tìm hiểu mối liên quan giữa huyết áp 24 giờ với khối lượng cơ thất trái và chỉ số khối lượng cơ thất trái ở bệnh nhân suy thận mạn tính lọc máu chu kỳ có tăng huyết áp kháng trị.
2923 Đánh giá tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư bằng bộ công cụ FACT-F và một số yếu tố liên quan / Hà Thị Huyền, Ngô Minh Đạt, Nguyễn Hoàng Long // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 36-38 .- 610
Khảo sát tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư bằng bộ công cụ FACT-F và tìm một số yếu tố liên quan đến tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư.
2924 Đánh giá tình trạng đau sau mổ sỏi mật có đặt dẫn lưu KEHR tại Khoa Gan Mật – Bệnh viện Việt Đức, năm 2016 / Đỗ Quang Tuyển, Nguyễn Thị Thùy Trang, Lê Đức Sang // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 39-41 .- 610
Mô tả tình trạng đau và xác định một số yếu tố liên quan đến tình trạng đau trên người bệnh sau mổ sỏi mật có đặt dẫn lưu Kehr.
2925 Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 41-44 .- 610
Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo ở bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nam năm 2013.
2926 Đánh giá hiệu quả của phenylephrin dự phòng tụt huyết áp trong gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 47-50 .- 610
Đánh giá hiệu quả của phenylephrin tiêm tĩnh mạch để dự phòng tụt huyết áp trong gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai.
2927 Nghiên cứu dị ứng thuốc ở bệnh nhân HIV/AIDS điều trị tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương / Nguyễn Văn Đoàn, Vũ Thị Thu Hương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 50-54 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của dị ứng thuốc ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS. Xác định tần suất, thuốc gây dị ứng và một số yếu tố liên quan đến dị ứng thuốc ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS.
2928 So sánh hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinh thắt lưng và gây tê ngoài màng cứng trong phẫu thuật chi dưới / Đỗ Trung Dũng, Công Quyết Thắng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 54-56 .- 610
So sánh hiệu quả giảm đau sau mổ bằng bơm liên tục levobupivacaine 0,1% qua catheter đặt vào khoang đám rối thần kinh thắt lưng dưới hỗ trợ của siêu âm định vị thần kinh và khoang ngoài màng cứng trong phẫu thuật chi dưới.
2929 Nhận xét các biến chứng thường gặp do răng khôn hàm dưới ở người trưởng thành / Nguyễn Phú Thắng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 56-59 .- 610
Mô tả các biến chứng thường và mối liên quan với vị trí của răng khôn hàm dưới ở người trưởng thành.
2930 Một số thói quen dinh dưỡng ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng tại Bệnh viện Bạch Mai / Nguyễn Mạnh Tuấn, Lê Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Hoa Ngần // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 59-61 .- 610
Mô tả một số thói quen dinh dưỡng ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng tại khoa Ngoại, Bệnh viện Bạch Mai.