CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2921 Dùng dược chất phóng xạ 99MTC xác định hạch gác trong phẫu thuật điều trị ung thư giai đoạn sớm (I,IIA) / Vũ Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 36-38 .- 610

Xây dựng quy trình và đánh giá kết quả xác định hạch gác bằng dược chất phóng xạ 99m Tc trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm.

2922 Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa / Bùi Văn Chiến, Nguyễn Danh Thông // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 39-41 .- 610

Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa từ ngày 01-01-2011 đến ngày 30-12-2011.

2924 Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp cơ sở đánh giá tác dụng của Tebexerol Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công / Nguyễn Viết Nhung, Hoàng Thị Phượng, Lê Kim Hoa,… // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 44-48 .- 610

Đánh giá tác dụng điều trị hỗ trợ của Tebexerol Immunoxel đến kết quả điều trị lao giai đoạn tấn công. Đánh giá tác dụng không mong muốn của Tebexerol Immunoxel trong điều trị phối hợp với thuốc chống lao đối với người bệnh ở Việt Nam.

2925 Lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng trước điều trị hóa chất sau mổ / Vũ Hồng Thăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 56-58 .- 610

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư đại tràng có điều trị hóa chất sau mổ và so sánh với trước mổ.

2926 Một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng vàng da tăng bilirubin nặng tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng / Chu Thị Hà, Vũ Sỹ Khảng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 48-52 .- 610

Mô tả đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi vàng da tăng Bilirubin tự do nặng phải thay máu tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng năm 2012 – 2013.

2927 Ứng dụng vạt cánh tay ngoài tự do trong các điều trị tổn khuyết vùng hàm mặt / Nguyễn Huy Cảnh, Nguyễn Tài Sơn, Nguyễn Huy Thọ // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 27 – 32 .- 617.5

Mô tả đặc điểm tổn khuyết phần mềm hàm mặt, đồng thời, đánh giá kết quả sử dụng vạt cánh tay ngoài cùng trong điều trị các tổn khuyết phần mềm vùng hàm mặt.

2928 Nghiên cứu chẩn đoán Chlamydia Trachomatis bằng PCR và Elisa ở bệnh nhân hội chứng tiết dịch niệu đạo / Đặng Văn Em, Nguyễn Khắc Cường // .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 32 – 35 .- 616.6

Chẩn đoán Chlamydia Trachomatis bằng PCR ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch niệu đạo nam giới. Qua đó, so sánh chẩn đoán C.Trachomatis bằng PCR và Elisa trong hội chứng tiết dịch niệu đạo nam giới.

2929 Dấu hiệu trầm cảm ở người cao tuổi tại xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam 2015 / Vũ Minh Tuấn, Lê Tiến Tùng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 5 – 7 .- 616.85

Mô tả thực trạng dấu hiệu trầm cảm và một số yếu tố liên quan đến dấu hiệu trầm cảm và một số yếu tố liên quan đến dấu hiệu trầm cảm ở người cao tuổi.

2930 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi có xét nghiệm AFB âm tính / Nguyễn Hữu Thành // .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 10 – 15 .- 616.2

Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân lao phổi có AFB âm tính. Qua đó, đánh giá kết quả điều trị lao phổi ở bệnh nhân lao phổi AFB âm tính tại Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Đồng Tháp.