CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2871 Đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của trạng thái động kinh có co giật tại khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch Mai – Nghiên cứu mô tả trong 2 năm trên 50 bệnh nhân / Lê Văn Thủy, Nguyễn Văn Liệu // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 32-35 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân mắc trạng thái động kinh có co giật. Mô tả nguyên nhân của trạng thái động kinh có co giật.
2872 Giá trị chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết qua sinh thiết màng phổi kín bằng kim cope tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh / Phạm Kim Liên, Nguyễn Văn Vĩnh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 35-37 .- 610
Xác định giá trị kỹ thuật sinh thiết màng phổi bằng kim cope trong chuẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh.
2873 Can thiệp ít xâm lấn điều trị sỏi đường mật chính / Nguyễn Khắc Đức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 37-41 .- 610
Đánh giá kết quả và lựa chọn chỉ định của các phương pháp can thiệp điều trị sỏi đường mật chính.
2874 Đặc điểm khẩu phần muối ăn và gia vị ở người trưởng thành tại Hà Nội năm 2013 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 44-46 .- 610
Tìm hiểu về khẩu phần ăn muối natri của người trưởng thành từ 50-70 tuổi nhằm cung cấp số liệu cho các can thiệp cộng đồng dự phòng tăng huyết áp.
2875 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tắc hệ thống dẫn lưu não thất - ổ bụng / Nguyễn Hồng Việt, Đồng Văn Hệ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 46-49 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của bệnh lý tắc hệ thống dẫn lưu não thất - ổ bụng.
2876 Chất lượng sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo thang đo CCQ / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 50-53 .- 610
Mô tả chất sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo thang đo CCQ.
2877 Xây dựng quy trình ứng dụng và phát triển kỹ thuật cấy ghép implant trong nha khoa / Trần Cao Bính, Đàm Văn Việt // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 53-56 .- 610
Trình bày cách xây dựng quy trình ứng dụng và phát triển kỹ thuật cấy ghép implant trong nha khoa.
2878 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi viêm teo niêm mạc dạ dày theo phân loại Kimura-Takemoto ở người cao tuổi / Hồ Thị Kim Thanh, Lê Văn Cơ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 63-65 .- 610
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi viêm teo niêm mạc dạ dày theo phân loại Kimura-Takemoto ở người cao tuổi.
2879 Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ enzyme chống oxy hóa trên công nhân tiếp xúc trực tiếp với hóa chất kim loại nặng / Đỗ Phương Hường, Nguyễn Hoàng Hiệp // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 65-67 .- 610
Trình bày sự biến đổi nồng độ enzyme chống oxy hóa trên công nhân tiếp xúc trực tiếp với hóa chất kim loại nặng thông qua sự biến đổi của các enzyme chống oxy hóa SOD, Gpx và peroxidase.
2880 Đặc điểm Lympho T CD4 và CD8 trong máu ngoại vi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Phạm Kim Liên, Đỗ Quyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 67-70 .- 610
Mô tả sự biến đổi số lượng tế bào Lympho T CD4 và CD8 trong máu ngoại vi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.