CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2871 Mô tả hoàn cảnh, lâm sàng của chấn thương bụng kín tới khám tại khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện E / Nguyễn Văn Sơn // Y học thực hành .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 85 – 88 .- 610
Bài viết nghiên cứu đặc điểm hoàn cảnh, dấu hiệu lâm sàng của nạn nhân bị chấn thương bụng kín.
2872 So sánh hiệu quả điều trị bệnh lang ben bằng uống itraconazole liều xung với liều hàng ngày / Nguyễn Văn Hoàn, Phạm Thị Lan, Lê Hữu Doanh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 90 -93 .- 610
Bài viết so sánh hiệu quả điều trị bệnh lang ben bằng uống itraconazole liều xung với liều liên tục.
2873 Thụ tinh trong ống nghiệm và những vấn đề pháp lí phát sinh / Nguyễn Thị Lan // Luật học .- 2016 .- Số 2 tháng 2 .- Tr. 34-42 .- 346.59701
Bài viết đề cập điều kiện để người phụ nữ độc than hoặc cặp vợ chồng vô sinh được thực hiện kĩ thuật thụ tinh trong ống nghiệm; những vấn đề pháp lí phát sinh từ việc áp dụng các điều kiện này, đặc biệt là trong vấn đề sử dụng noãn, tinh trùng, phôi khi một bên vợ, chồng chết hoặc … Từ đó đưa ra một số giải pháp hoàn thiện pháp luật bảo đảm việc áp dụng pháp luật thống nhất, có hiệu quả trên thực tế.
2874 Đặc điểm lâm sàng, X quang và tiên lượng trong nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch tại bệnh viện Đại học Y Hải Phòng năm 2015 / Đặng Tuấn Anh, Phạm Văn Liệu, Nguyễn Thị Phương An // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 8 – 11 .- 617
Mô tả đặc điểm lâm sàng, X quang răng khôn hàm dưới mọc lệch ở những bệnh nhân đến khám và điều trị tại bệnh viện Đại học Y Hải Phòng. Phân tích một số yếu tố tiên lượng trong nhổ những răng nói trên.
2875 Phát hiện nguyên nhân gây bệnh mày đay mạn tính / Phạm Thị Thu Hà // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 13 – 16 .- 610
Giới thiệu nguyên nhân gây bệnh mày đay mạn tính bằng test 36 dị nguyên: Test 36 dị nguyên dương tính 79% trong đó dương tính ở nhóm dị nguyên động vật, nấm mốc, bụi bọ nhà 77,4%, tiếp đến là dị nguyên thực phẩm, thấp nhất là dị nguyên cây 24,2%.
2876 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của nang răng sừng hóa và kết quả điều trị tại một số bệnh viện ở Hà Nội / Lê Ngọc Tuyến, Nguyễn Bá Ngọc, Thịnh Thái // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 16 – 19 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng nhóm bệnh nhân có nang răng sừng hóa điều trị tại một số bệnh viện ở Hà Nội và đánh giá kết quả điều trị nang răng sừng hóa ở nhóm bệnh nhân trên.
2877 Một số yếu tố ảnh hưởng đến mắc tăng huyết áp ở người cao tuổi / Lê Văn Hợi, Lê Mai Hùng // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 19 -22 .- 616.132
Giới thiệu một số yếu tố ảnh hưởng đến mắc tăng huyết áp ở người cao tuổi.
2878 Pseudomonas Aeruginosa đa kháng: Kết quả từ nghiên cứu lâm sàng trên bệnh nhân viêm phổi thở máy / Trần Minh Giang, Bùi Vạn Phú Quốc, Trần Văn Ngọc // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 27 – 32 .- 616.24
Xác định tỷ lệ đề kháng kháng sinh của Pseudomonas Aeruginosa và xác định các yếu tố nguy cơ nhiễm Pseudomonas Aeruginosa đa kháng.
2879 Đánh giá tác dụng plasma lạnh trong điều trị vết thương thực nghiệm trên mô hình động vật / Đinh Văn Hân, Ngô Ngọc Hà, Thiều Tăng Thắng // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 41 – 43 .- 610
Đánh giá ảnh hưởng của plasma lạnh trên vi khuẩn học và lên quá trình liền vết thương thực nghiệm; đánh giá tính an toàn của dòng plasma lạnh trong điều trị vết thương thực nghiệm.
2880 Bệnh lao hệ tiêu hóa / Lê Văn Đức, Lê Thị Minh Nguyệt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 43 – 49 .- 616
Giới thiệu cơ chế bệnh, phương pháp chẩn đoán và quản lý bệnh lao tiêu hóa.