CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2861 Đặc điểm hình ảnh ung thư biểu mô tế bào gan trên cộng hưởng từ / Huỳnh Quang Huy, Phạm Minh Thông // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 71 – 76 .- 616.994

Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của ung thư biểu mô tế bào gan trên 167 bệnh nhân đủ tiêu chuẩn chẩn đoán. Kết quả khối u tăng tín hiệu trên T1W 90,4%. Ngấm thuốc đối quang từ nhanh trên T1W sau tiêm thì động mạch 98,9%. Chụp cộng hưởng giúp chẩn đoán sớm và chính xác các tổn thương ung thư biểu mô tế bào gan.

2862 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương thận / Vũ Văn Kiều, Trần Thị Mùi, Hoàng Thị Lâm // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 76 -79 .- 616.6

Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương thận điều trị tại trung tâm dị ứng MDLS bệnh viện Bạch Mai.

2863 Thực trạng bệnh tăng huyết áp ở người cao tuổi tại tỉnh Sơn La năm 2014 / Hoàng Thị Thúy Hà, Lê Anh Tuân, Hứa Thị Thu Hằng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 79 – 82 .- 616.132

Xác định tỷ lệ mắc bệnh tăng huyết áp của người cao tuổi tại tỉnh Sơn La và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến tăng huyết ở người cao tuổi.

2864 Giá trị nội soi màng phổi ống mềm trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi ác tính / Vũ Khắc Đại, Nguyễn Chi Lăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 82 – 85 .- 616.24

Đánh giá giá trị của nội soi màng phổi ống mềm trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi ác tính và các tai biến của nội soi màng phổi ống mềm trên 131 bệnh nhân tràn dịch màng phổi chưa rõ nguyên nhân.

2865 Đánh giá việc sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống tại Bệnh viện Da liễu Trung ương / Nguyễn Thị Kim Thu // Dược học .- 2015 .- Số 474 .- Tr. 13 – 19 .- 616

Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh lupus ban đỏ hệ thống. Đánh giá hiệu quả và an toàn của sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống tại Bệnh viện Da liễu Trung ương.

2866 Nghiên cứu bào chế viên nén cefaclor giải phóng kéo dài / Phạm Thị Minh Huệ, Vũ Thị Hồng Hạnh, Hoàng Thị Kim Ngọc // Dược học .- 2015 .- Số 474 .- Tr. 25 – 29 .- 616

Giới thiệu công thức bào chế viên nén cefaclor 375 mg giải phóng kéo dài 12 giờ tương tự viên đối chiếu Ceclor và độ hòa tan đạt tiêu chuẩn USP 37.

2868 Thực trạng thực hiện phân tuyến kỹ thuật ở một số bệnh viện tuyến huyện tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Mạnh Hùng, Trương Quý Dương // Y học Thực hành .- 2015 .- Số 10 .- Tr. 9 – 11 .- 610

Mô tả thực trạng và phân tích một số ảnh hưởng đến thực hiện phân tuyến kỹ thuật ở một số bệnh viện tuyến huyện tỉnh Hòa Bình.