CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2891 Nghiên cứu dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / Nguyễn Trọng Khải, Nguyễn Vũ Minh Thủy, Hoàng Năng Trọng, Hoàng Thị Phú // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 14 – 17 .- 618.92

Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo đường trên bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nam.

2892 Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn / Trấn Thành Long, Nguyễn Văn Đang, Lê Trí Chinh, Nguyễn Minh An // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 17 – 20 .- 616.99

Đánh giá kết quả điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 bằng phẫu thuật triệt căn và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm.

2893 Dùng dược chất phóng xạ 99mTc xác định hạch gác trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm (I,IIA) / Vũ Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 36 – 38 .- 616.99

Xây dựng quy trình và đánh giá kết quả xác định hạch gác bằng dược chất phóng xạ 99mTc trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm (I, IIa).

2894 Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại bệnh viện nhi Thanh Hóa / Bùi Văn Chiến, Nguyễn Danh Thông // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 39 - 41 .- 617.5

Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại bệnh viện nhi Thanh Hóa từ ngày 01/2011 đến ngày 30/12 /2011.

2895 Đánh giá kết quả điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi ở người cao tuổi bằng khớp háng bán phần Bipolar / Lê Ngọc Hải, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Đình Thành // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 41 – 43 .- 617.5

Nghiên cứu kết quả điều trị thay khớp háng bán phần Bipolar cho 33 bệnh nhân cao tuổi gãy kín liên mấu chuyển xương đùi tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa từ tháng 8/2010 đến tháng 8/2014.

2896 Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp cơ sở đánh giá tác dụng của Tebexerol, Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công / Nguyễn Viết Nhung, Hòang Thị Phượng, Lê Kim Hoa,... // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 44 - 48 .- 616.24

Nghiên cứu đánh giá tác dụng của Tebexerol, Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công được thực hiện tại Bệnh viện Phổi Trung ương trong thời gian từ 03/2013 đến tháng 10/2014.

2897 Một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng vàng da tăng bilirunbin nặng tại bệnh viện trẻ em Hải Phòng / Chu Thị Hà, Vũ Sỹ Khảng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 48 – 52 .- 618.92

Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng bệnh vàng da tăng bilirubin tự do nặng phải thay đổi máu năm 2013 tại Bệnh viện trẻ em Hải Phòng. Từ khóa: Bilirubin tự do, vàng da tăng Bilirubin, trẻ em, Hải Phòng

2898 Lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng trước điều trị hóa chất sau mổ / Vũ Hồng Thăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 56 – 58 .- 616.99

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư đại tràng có điều trị hóa chất sau mổ và so sánh với trước mổ.

2899 Đặc điểm khớp thái dương hàm bình thường trên phim cắt lớp tia chùm nón / Trần Ngọc Quảng Phi, Nguyễn Hữu Nhân // .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 14 – 16 .- 617.5

Mô tả đặc điểm hình thái khớp thái dương hàm bình thường trên chụp cắt lớp điện toán tia chùm nón ở người Việt Nam trưởng thành, làm cơ sở cho việc đánh giá những thay đổi bệnh lý khớp thái dương hàm.