CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2891 Tác dụng của bài thuốc “Tiêu thực hành khí trừ thấp thang” trong điều trị hội chứng rối loạn lipid máu qua các chỉ tiêu cận lâm sàng / Phạm Quốc Bình, Nguyễn Vĩnh Thanh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 26-28 .- 610
Đánh giá tác dụng điều trị của bài thuốc “Tiêu thực hành khí trừ thấp thang” qua các chỉ tiêu cận lâm sàng.
2892 Nghiên cứu xử lý biện chứng miệng nối sau phẫu thuật cắt đại trực tràng tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức / Đinh Khắc Trường, Nguyễn Đức Chính // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 28-31 .- 610
Nghiên cứu kết quả điều trị các biến chứng miệng nối sau phẫu thuật cắt đại trực tràng nhằm rút kinh nghiệm nâng cao chất lượng điều trị phẫu thuật đại trực tràng.
2893 Tìm hiểu nguyên nhân đái máu đại thể tại Khoa Thận – Tiết niệu Bệnh viện Bạch Mai / Vũ Đức Phương, Đỗ Gia Tuyển, Nguyễn Thị Hương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 31-34 .- 610
Trình bày các nguyên nhân gây đái máu đại thể. Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân đái máu đại thể.
2894 Tác dụng của bài thuốc “Đại sài hồ thang” trong điều trị hội chứng rối loạn lipid máu / Dương Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Thương Huyền // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 35-37 .- 610
Đánh giá tác dụng điều trị Hội chứng rối loạn lipid máu của bài thuốc “Đại sài hồ thang”.
2895 Kỹ thuật trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể (ECMO) trong điều trị suy hô hấp cấp nặng không đáp ứng với máy thở / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 37-41 .- 610
Đề cập đến vai trò của ECMO trong điều trị suy hô hấp cấp nặng.
2896 Đánh giá tác dụng điều trị trĩ nội độ II, III của viên tễ bổ trung ích khí B kết hợp với tiêm xơ trĩ bằng PG60 5% / Lê Cao Chí Mỹ, Trần Đăng Đức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 41-44 .- 610
Đánh giá hiệu quả và tác dụng không mong muốn của viên tễ bổ trung ích khí B kết hợp với tiêm PG 60 5% trong điều trị trĩ nội độ II, III.
2897 Tỷ lệ viêm âm đạo và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ tuổi sinh đẻ tại huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An năm 2017 / Nguyễn Thị Kim Tuyết, Trần Thiện Thuần, Lưu Quốc Lớn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 44-47 .- 610
Xác định tỷ lệ viêm âm đạo và yếu tố liên quan đến tỷ lệ viêm âm đạo tại huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An năm 2017.
2898 Yếu tố tiên lượng phục hồi chức năng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 47-50 .- 610
Xác định một số yếu tố tiên lượng phục hồi chức năng sau 6 tháng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất.
2899 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả điều trị u bán cầu đại não ở trẻ em / Nguyễn Thị Phương Ngân, Cao Vũ Hùng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 51-53 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng từ và mô bệnh học của u bán cầu đại não ở trẻ em. Nhận xét kết quả điều trị u bán cầu đại não ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương.
2900 Đặc điểm khoảng gian khớp ở khớp thái dương hàm người Việt trưởng thành khảo sát trên hình ảnh CBCT / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 54-56 .- 610
Khảo sát khoảng gian khớp theo mặt phẳng đứng ngang và mặt phẳng ngang trên CBCT người Việt trưởng thành có khớp thái dương hàm bình thường, không có triệu chứng.