CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2881 Đối chiếu lâm sàng với phân độ chấn thương gan bằng chụp cắt lớp vi tính / Nguyễn Khắc Đức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 70-74 .- 610
Nghiên cứu nhằm đối chiếu tình trạng lâm sàng với phân độ chấn thương gan bằng chụp cắt lớp vi tính ở 166 bệnh nhân.
2882 Ảnh hưởng của các triệu chứng vận động đến chất lượng cuộc sống bệnh nhân Parkinson tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương / Nguyễn Thanh Bình // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 77-80 .- 610
Phân tích mối liên quan của các triệu chứng vận động đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân Parkinson.
2883 Mối liên quan giữa chỉ số SOD, GPX, TAS và MDA với một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu / Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Quang Duật, Trịnh Xuân Tráng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 5-7 .- 610
Xác định mối liên quan giữa chỉ số SOD, GPX, TAS và MDA với một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu.
2884 Khảo sát tác dụng không mong muốn của Vinorelbine trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Trung tâm Y học hạt nhân – Bệnh viện Bạch Mai / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 7-11 .- 610
Trình bày về tình hình điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ bằng vinorelbine tại Trung tâm y học hạt nhân và ung bướu – Bệnh viện Bạch Mai.
2885 Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và hóa mô miễn dịch ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi / Bùi Cao Cường, Bùi Thị Mỹ Hạnh, Ngô Quang Dương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 11-14 .- 610
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và hóa mô miễn dịch ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi.
2886 Nghiên cứu kết quả điều trị tràn khí màng phổi tự phát / Phùng Văn Nam, Vũ Quang Diễn, Trần Quang Phục // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 14-16 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân tràn khí màng phổi tự phát tại Bệnh viện 74 Trung ương.
2887 Kết quả điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Đinh Văn Thịnh, Vũ Quang Diễn, Phạm Văn Thức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 16-18 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nằm điều trị tại Bệnh viện 74 Trung ương
2888 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi, chụp cắt lớp vi tính phổi trong ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi / Bùi Cao Cường, Bùi Thị Mỹ Hạnh, Ngô Quang Dương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 18-21 .- 610
Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, nội soi, chụp cắt lớp vi tính phổi trong ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi.
2889 Đánh giá tình hình sử dụng Yttrium 90 trong xạ trị chọn lọc điều trị ung thư gan nguyên phát tại Trung tâm Y học hạt nhân và ung bướu – Bệnh viện Bạch Mai / Nguyễn Thu Hương, Phạm Cẩm Phương, Lê Thị Luyến // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 21-23 .- 610
Đánh giá tình hình sử dụng và hiệu quả của Yttrium 90 xạ trị trong chọn lọc điều trị ung thư gan nguyên phát tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu – Bệnh viện Bạch Mai.
2890 Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến bệnh tai mũi họng ở học sinh tiểu học tại Thành phố Bắc Giang / Nguyễn Minh Hồ, Hạc Văn Vinh, Nguyễn Khắc Hùng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 23-26 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh tai mũi họng ở học sinh tiểu học ở thành phố Bắc Giang tại thời điểm đầu mùa hè năm 2016. Xác định một số yếu tố liên quan đến bệnh tai mũi họng ở học sinh tiểu học tại thành phố Bắc Giang.