CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2851 Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm TNT trong môi trường lao động tại một số đơn vị quốc phòng và mối liên quan giữa một số tỷ lệ bệnh tật với thời gian tiếp xúc độc hại / Nguyễn Bá Vượng, Nguyễn Kiên Cường // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 36 – 38 .- 610
Đánh giá tình hình ô nhiễm TNT trong môi trường lao động tại một số đơn vị sản xuất vật liệu nổ trong 2 năm 2013, 2014 và bước đầu tìm hiểu mối liên quan về một số tỷ lệ bệnh tật với thời gian tiếp xúc độc hại.
2852 Nghiên cứu một số chỉ số hóa sinh chức năng gan ở bệnh nhân viêm gan virut B mạn tính / Lương Cao Đồng, Huỳnh Quang Thuận, Phạm Văn Trân // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 39 -42 .- 616
Giới thiệu phương pháp xác định sự thay đổi hoạt độ các enzym và nồng độ bilirubin, haptoglobin trong huyết tương ở bệnh nhân viêm gan do nhiễm virus viêm gan B.
2853 Xác định týp huyết thanh vi rút Cocsackie A ở bệnh nhân liệt mềm cấp tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007 / Phan Lê Thu Hằng, Nguyễn Thị Hiền Thanh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 45 – 48 .- 616
Giới thiệu phương pháp xác định týp huyết thanh vi rút Cocsackie A ở bệnh nhân liệt mềm cấp tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007.
2854 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE) tại bệnh viện Trung ương Quân đội 108 / Đặng Văn Em, Nguyễn Đức Hoan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 48 – 51 .- 616
Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh SLE điều trị tại khoa da liễu dị ứng, 80 bệnh nhân được chẩn đoán xác định kết quả lý do vào viện do sốt 55%, đau khớp 30%, ban đỏ 28,8%.
2855 Đặc điểm tương quan của lệch lạc khớp cắn loại I Angle / Hoàng Việt Hải, Đặng Tiến Đạt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 55 – 57 .- 616
Xác định tỷ lệ lệch lạc khớp cắn loại I Angle và các đặc điểm tương quan hai hàm trên một nhóm sinh viên lứa tuổi 18 – 25. Kết quả sai khớp cắn loại I chiếm 51%, hơn 62% đối tượng nghiên cứu có tương quan răng nanh loại I.
2856 Nghiên cứu nồng độ Procalcitonin huyết tương trong nhiễm khuẩn sơ sinh / Nguyễn Thị Ánh Hồng, Trịnh Thị Quế, Phạm Thiện Ngọc // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr.57 – 60 .- 616.6
Khảo sát nồng độ Procalcitonin trong nhiễm khuẩn trẻ sơ sinh và tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ Procalcitonin huyết tương với một số marker nhiễm khuẩn khác.
2857 Đặc điểm mật độ xương của người 25 – 75 tuổi tại hai tỉnh đồng bằng sông Cửu Long / Phạm Thanh Bình, Trần Thị Hồng Cẩm, Vũ Thị Minh Hạnh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 60 – 62 .- 616
Mô tả đặc điểm mật độ xương và tỷ lệ loãng xương ở người 25 – 75 tuổi. Kết quả tỷ lệ mắc loãng xương 15% và tỷ lệ loãng xương tăng dần theo tuổi từ 0,9% nhóm 25 – 34 tuổi tăng lên 42,9% ở nhóm 65 -75 tuổi.
2858 Thiếu vitamin D và một số yếu tố liên quan ở trẻ 12 – 36 tháng tạ huyện Gia Lộc Hải Dương / Trần Thị Nguyệt Nga, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Lâm // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 66 – 70 .- 610
Xác định tỷ lệ thiếu vitamin D và một số yếu tố liên quan ở trẻ từ 12 đến 36 tháng tuổi tại một số trường mầm non thuộc tỉnh Hải Dương.
2859 Bước đầu đánh giá tác dụng bài bán hạ bạch truật thiên ma thang đến đặc điểm của cơn đau đầu Migraine / Nguyễn Thị Tâm Thuận // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr.70 – 74 .- 611
Đánh giá tác dụng bài bán hạ bạch truật thiên ma thang đến đặc điểm của cơn đau đầu Migraine và theo dõi tác dụng không mong muốn trên lâm sàng.
2860 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân Ebstein điều trị tại bệnh viện Tim Hà Nội / Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Quang Tuấn // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 74 – 78 .- 610
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân Ebstein khám và điều trị tại bệnh viện. Kết quả bệnh Ebstein có triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng kín đáo dễ bỏ sót chẩn đoán, siêu âm tim là phương pháp cho phép chẩn đoán xác định bệnh.