CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2831 Tổng quan kiến thức, thực hành của điều dưỡng về chăm sóc vết thương và một số yếu tố liên quan / Phan Thị Dung, Bùi Mỹ Hạnh, Nguyễn Đức Chính // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 53 – 56 .- 617
Bài tổng quan này dựa trên việc tìm kiếm, tổng hợp và phân tích các văn bản liên quan trong quá trình đào tạo kiến thức chuyên môn liên tục ở Việt Nam, nội dung đào tạo được ban hành, các công trình nghiên cứu liên quan đến đào tạo chăm sóc vết thương từ đó tìm ra những mảng còn trống và phương pháp tối ứu để thực hiện xây dựng chương trình đào tạo.
2832 Adenovirus tái tổ hợp mang gen mã hoá IL – 12 ức chế khối ung thư gan người trên chuột thiếu hụt miễn dịch / Hồ Anh Sơn, Hoàng Quốc Trường, Lương Cao Đồng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 56 – 58 .- 616
Đánh giá tác dụng kiểm ức chế ung thư gan người trên chuột thiếu hụt miễn dịch, của adenovirus tái tổ hợp mang gen mã hoá IL – 12 người.
2833 Cơ sinh học và áp dụng lâm sàng gân mác dài tái tạo dây chằng chéo trước / Phạm Quang Vinh, Đỗ Phước Hùng, Dương Văn Hải // .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 59 – 62 .- 616
Nghiên cứu giải phẫu và cơ học gân mác dài, kết quả tái tạo dây chằng chéo trước bằng mảnh ghép gân mác dài tự than qua nội soi. Bước đầu xác định triển vọng làm mảnh ghép của gân mác dài.
2834 Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ u màng não thất vùng hố sau ở trẻ em / Trần Phan Ninh, Hoàng Đức Kiệt // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 70 – 72 .- 616
U màng não thất vùng hố sau ở trẻ em có các đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ đặc trưng có thể giúp chẩn đoán xác định cũng như chẩn đoán phân biệt với các loại u khác hay gặp vùng hố sau ở trẻ em. Các đặc điểm này là: Khối u đặc vùng hố sau trong não thất IV, không đồng nhất, tăng tín hiệu trên T2W giảm tín hiệu trên T1W, ngấm thuốc đối quang từ không đồng nhất.
2835 Hiệu quả điều trị nha chu không phẫu thuật trên bệnh nhân viêm khớp dạng thấp / Nguyễn Bích Vân // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 72 – 76 .- 616
Đánh giá hiệu quả điều trị nha chu không phẫu thuật lên đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có viêm nha chu.
2836 Đánh giá tác dụng của bài thuốc “Quan tâm trục ứ thang” gia gảm trong điều trị bệnh tim thiếu máu cục bộ thể đau thắt ngực ổn định / Tăng Thị Bích Thuỷ, Phạm Bá Tuyến // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 80 – 83 .- 616
Nghiên cứu tính an toàn của bài thuốc thử độc tính cấp. Đánh giá tác dụng với chứng đau thắt ngực và một số tác dụng khác của bài thuốc trong điều trị bệnh tim thiếu máu cục bộ thể đau thắt ngực ổn định.
2837 Đặc điểm lâm sàng, X quang và nguyên nhân của điều trị nội nha thất bại / Trần Thị An Huy, Nguyễn Thị Thu Hà, Đặng Tuấn Anh // .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 84 – 87 .- 616
Mô tả đặc điểm lâm sàng, X quang răng của những bệnh nhân điều trị nội nha thất bại. Xác định nguyên nhân điều trị nội nha thất bại ở những bệnh nhân trên.
2838 Đánh giá tác dụng kháng ung thư của gen mã hoá IL-12 trên dòng tế bào ung thư gan người Hep 3B / Nguyễn Lĩnh Toàn, Hoàng Quốc Trường, Ngô Tất Trung // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 87 – 89 .- 616
Đánh giá tác dụng kháng ung thư của IL- 12 trên dòng tế bào ung thư gan người hep 3B bằng virus adeno tái tổ hợp mang gen IL-12 và protein IL-12 tái tổ hợp.
2839 Điều trị bệnh lý viêm co rút khớp vai bằng phẫu thuật nội soi / Dương Đình Triết, Bùi Hồng Thiên Khanh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 89 – 91 .- 616
Đánh giá kết quả của phẫu thuật nội soi cắt bao khớp trước, sau và dưới cho bệnh nhân bị viêm co rút khớp vai không đáp ứng với điều trị nội khoa.
2840 Phân tích di truyền tế bào và đột biến gen AZF trên nhiễm sắc thể Y ở bệnh nhân vô sinh nam / Trần Đức Phấn, Nguyễn Đức Nhự, Phan Thị Hoan // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 98 – 100 .- 616
Trình bày phương pháp cải tiến kỹ thuật để xét nghiệm đột biến AZFabcd trên nhiễm sắc thể Y. Xác định tỷ lệ bất thường nhiễm sắc thể và mất đoạn nhỏ AZFabcd trên nhiễm sắc thể Y ở nam giới vô tinh và thiểu tinh nặng.