CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2551 Kết quả điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Đinh Văn Thịnh, Vũ Quang Diễn, Phạm Văn Thức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 16-18 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nằm điều trị tại Bệnh viện 74 Trung ương
2552 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi, chụp cắt lớp vi tính phổi trong ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi / Bùi Cao Cường, Bùi Thị Mỹ Hạnh, Ngô Quang Dương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 18-21 .- 610
Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, nội soi, chụp cắt lớp vi tính phổi trong ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi.
2553 Đánh giá tình hình sử dụng Yttrium 90 trong xạ trị chọn lọc điều trị ung thư gan nguyên phát tại Trung tâm Y học hạt nhân và ung bướu – Bệnh viện Bạch Mai / Nguyễn Thu Hương, Phạm Cẩm Phương, Lê Thị Luyến // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 21-23 .- 610
Đánh giá tình hình sử dụng và hiệu quả của Yttrium 90 xạ trị trong chọn lọc điều trị ung thư gan nguyên phát tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu – Bệnh viện Bạch Mai.
2554 Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến bệnh tai mũi họng ở học sinh tiểu học tại Thành phố Bắc Giang / Nguyễn Minh Hồ, Hạc Văn Vinh, Nguyễn Khắc Hùng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 23-26 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh tai mũi họng ở học sinh tiểu học ở thành phố Bắc Giang tại thời điểm đầu mùa hè năm 2016. Xác định một số yếu tố liên quan đến bệnh tai mũi họng ở học sinh tiểu học tại thành phố Bắc Giang.
2555 Tác dụng của bài thuốc “Tiêu thực hành khí trừ thấp thang” trong điều trị hội chứng rối loạn lipid máu qua các chỉ tiêu cận lâm sàng / Phạm Quốc Bình, Nguyễn Vĩnh Thanh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 26-28 .- 610
Đánh giá tác dụng điều trị của bài thuốc “Tiêu thực hành khí trừ thấp thang” qua các chỉ tiêu cận lâm sàng.
2556 Nghiên cứu xử lý biện chứng miệng nối sau phẫu thuật cắt đại trực tràng tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức / Đinh Khắc Trường, Nguyễn Đức Chính // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 28-31 .- 610
Nghiên cứu kết quả điều trị các biến chứng miệng nối sau phẫu thuật cắt đại trực tràng nhằm rút kinh nghiệm nâng cao chất lượng điều trị phẫu thuật đại trực tràng.
2557 Tìm hiểu nguyên nhân đái máu đại thể tại Khoa Thận – Tiết niệu Bệnh viện Bạch Mai / Vũ Đức Phương, Đỗ Gia Tuyển, Nguyễn Thị Hương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 31-34 .- 610
Trình bày các nguyên nhân gây đái máu đại thể. Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân đái máu đại thể.
2558 Tác dụng của bài thuốc “Đại sài hồ thang” trong điều trị hội chứng rối loạn lipid máu / Dương Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Thương Huyền // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 35-37 .- 610
Đánh giá tác dụng điều trị Hội chứng rối loạn lipid máu của bài thuốc “Đại sài hồ thang”.
2559 Kỹ thuật trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể (ECMO) trong điều trị suy hô hấp cấp nặng không đáp ứng với máy thở / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 37-41 .- 610
Đề cập đến vai trò của ECMO trong điều trị suy hô hấp cấp nặng.
2560 Đánh giá tác dụng điều trị trĩ nội độ II, III của viên tễ bổ trung ích khí B kết hợp với tiêm xơ trĩ bằng PG60 5% / Lê Cao Chí Mỹ, Trần Đăng Đức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 41-44 .- 610
Đánh giá hiệu quả và tác dụng không mong muốn của viên tễ bổ trung ích khí B kết hợp với tiêm PG 60 5% trong điều trị trĩ nội độ II, III.