CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2531 Thực trạng nguồn nhân lực Bệnh viện Mahosot, Viêng Chăn, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, 2016 / Ningnong Xainavong, Phạm Huy Tuấn Kiệt // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 7-9 .- 610
Mô tả thực trạng nguồn nhân lực của Bệnh viện Mahosot, Viêng Chăn, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, năm 2016. Xác định một số chỉ số cơ bản đánh giá nguồn nhân lực tại bệnh viện.
2532 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giải phẫu bệnh của ung thư đại tràng sigma tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội / Trần Đức Khánh, Nguyễn Văn Hiếu // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 10-13 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến đại tràng sigma. Mô tả kết quả giải phẫu bệnh của ung thư biểu mô tuyến đại tràng sigma.
2533 Đánh giá tác dụng của dung dịch natriclorua 3% trên áp lực nội sọ ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng / Diêm Sơn, Trịnh Thị Yến, Trịnh Văn Đồng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 18-21 .- 610
Đánh giá tác dụng giảm áp lực nội sọ của dung dịch natriclorua 3% ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng.
2534 Đánh giá vai trò của FDG PET/CT trong chẩn đoán ung thư vú nguyên phát tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu Bạch Mai / Phạm Cẩm Phương, Bùi Tiến Công, Nguyễn Trọng Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 21-24 .- 610
Mô tả đặc điểm hình ảnh và đánh giá vai trò của FDG PET/CT trong chẩn đoán ung thư vú.
2535 Khảo sát nồng độ EBV-DNA huyết tương sau điều trị của Bệnh nhân ung thư vòm mũi họng và mối liên quan với mức độ đáp ứng / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 27-29 .- 610
Định lượng nồng độ EBV-DNA huyết tương sau điều trị hóa, xạ trị hoặc hóa xạ trị kết hợp của bệnh nhân ung thư vòm mũi họng. Tìm hiểu mối tương quan giữa nồng độ EBV-DNA huyết tương sau điều trị với mức độ đáp ứng của bệnh nhân ung thư vòm mũi họng.
2536 Ảnh hưởng của thời gian đến một số chỉ số xét nghiệm hóa sinh / Nguyễn Văn Hội, Nguyễn Ngọc Châu, Huỳnh Quang Thuận // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 29-33 .- 610
Đánh giá ảnh hưởng của thời gian đến các chỉ số xét nghiệm hóa sinh.
2537 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng hen phế quản ở trẻ em ≤ 5 tuổi theo phenotype / Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Kim Thuận // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 33-36 .- 610
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của trẻ bị hen phế quản ≤ 5 tuổi theo các dạng phenotype.
2538 Điều trị chảy máu thận chấn thương bằng thuyên tắc mạch chọn lọc: Kinh nghiệm qua 10 trường hợp / Đỗ Anh Toàn, Trần Ngọc Sinh, Thái Minh Sâm // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 37-39 .- 610
Trình bày hiệu quả và sự an toàn của phương pháp thuyên tắc động mạch thận chọn lọc ở những bệnh nhân bị thương thận trên cơ sở kinh nghiệm của nhóm nghiên cứu và hồi cứu thông tin từ các nhà nghiên cứu khác.
2539 Mối liên quan giữa thực hành của bà mẹ với nuôi con bằng sữa mẹ / Đặng Cẩm Tú, Khương Văn Duy, Hoàng Văn Tân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 40-43 .- 610
Phân tích một số yếu tố liên quan giữa thực hành của bà mẹ với nuôi con bằng sữa mẹ.
2540 Ứng dụng tế bào gốc tủy xương và tế bào gốc trung mô thu nhận từ mô mỡ trong điều trị chấn thương cột sống / Nguyễn Lê Bảo Tiến, Đinh Ngọc Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 45-47 .- 610
Đánh giá kết quả bước đầu việc ứng dụng tủy xương và tế bào gốc trung mô thu từ mô mỡ trong điều trị chấn thương cột sống.