CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Doanh nghiệp
731 Cắt giảm, kiểm soát chi phí trong doanh nghiệp : yếu tố quyết định đến hiệu quả sản xuất kinh doanh / TS. Phạm Thị Vân Anh // Tài chính - Kỳ 1 .- 2017 .- Số 662 .- Tr. 25-28 .- 658
Phân tích thực trạng và đề xuất một số giải pháp để doanh nghiệp tham khảo và chọn lọc áp dụng vào thực tiễn hoạt động.
732 Giải pháp phát triển doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao / PGS.TS. Nguyễn Đình Tài // Tài chính - Kỳ 1 .- 2017 .- Số 668 tháng 11 .- Tr. 47-49 .- 658
Hiện trạng các doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao và các chính sách phát triển doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
733 Một số lý thuyết về giá trị thương hiệu của doanh nghiệp bán lẻ / Phạm Hùng Cường // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 504 tháng 10 .- Tr. 41-43 .- 658.827
Giới thiệu một số lý thuyết cơ bản về giá trị thương hiệu và giá trị thương hiệu của doanh nghiệp bán lẻ.
734 Trách nhiệm xã hội: Thực tiễn doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam / Nguyễn Thị mai, Phạm Văn Phúc Tân, Lữ Thị Kim Nữ // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 504 tháng 10 .- Tr. 4-7 .- 658
Phân tích thực trạng thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động thông qua chế độ lương, thưởng, phúc lợi và đào tạo lao động.
735 Cơ sở pháp lý liên quan đến các khoản dự phòng trong doanh nghiệp hiện nay: Thực trạng và kiến nghị / TS. Phan Thanh Hải // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 22-24 .- 657
Trình bày quan điểm, phân tích về các hạn chế có liên quan đến hệ thống các văn bản pháp lý, có liên quan đên nghiệp vụ dự phòng và đề xuất một số các giải pháp hoàn thiện.
736 Về các mô hình công bố thông tin trên báo cáo phát triển bền vững tại các doanh nghiệp trên thế giới - Kinh nghiệm cho Việt Nam / NCS. Lê Tuấn Anh // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 53-55 .- 658
Trình bày thực trạng về công bố thông tin môi trường trên thế giới và mô hình đề xuất cho các doanh nghiệp tại Việt Nam.
737 Nhu cầu về nhân lực chất lượng cáo của doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư tại Việt Nam / ThS. Nguyễn Thị Oanh // Tài chính - Kỳ 2 .- 2017 .- Số 667 tháng 10 .- Tr. 54-56 .- 658
Thực trạng nguồn nhân lực doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư tại Việt Nam và giải pháp nâng cao trình độ tay nghề cho lao động tại các doanh nghiệp Hàn Quốc.
738 Xu hướng lựa chọn các bên liên đới về lợi ích trong thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp Việt Nam / Trần Thị Hiền, Nguyễn Thị Thảo // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 473 tháng 10 .- Tr. 7-13 .- 658
Xây dựng mô hình tiếp cận các bên liên đới về ích lợi cuarcacs doanh nghiệp Việt Nam, qua đó cho thấy các doanh nghiệp VN có xu hướng quan tâm tới 5 nhóm lợi ích bao gồm cộng đồng, nhân viên, cổ đông, người tiêu dungf và chính phủ; đồng thời, chỉ ra một số các mối quan tâm chính mà doanh nghiệp VN hướng tới từng nhóm ợi ích cụ thể.
739 Bảo đảm quyền tự do kinh doanh của doanh nghiệp - nhìn từ góc độ pháp luật quảng cáo thương mại / Võ Thị Thanh Linh // Nhà nước và pháp luật .- 2017 .- Số 10 (354) .- Tr. 24-32 .- 340
Phân tích thực trạng quy định của pháp luật quảng cáo thương mại trong việc bảo đảm quyền tự do kinh doanh của doanh nghiệp, đồng thời đưa ra một số kiến nghị hoàn thiện pháp luật.
740 Xác định mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp xã hội trong pháp luật Vương quốc Anh, Hàn Quốc và một số gợi mở cho Việt Nam / Lê Nhật Bảo // Nhà nước và pháp luật .- 2017 .- Số 10 (354) .- Tr. 33-42 .- 340
Trình bày một nghiên cứu so sánh giữa pháp luật của Vương quốc Anh và Hàn Quốc để rút ra các bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong xây dựng các tiêu chí xác định mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp xã hội.