CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Du lịch
251 Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Kon Tum / Th.S Phan Thị Thanh Trúc // .- 2017 .- Số 3(466) tháng 4 .- Tr. 66-74 .- 910
Dựa trên mô hình kim cương của Michael Porter, bài viết khảo sát 25 doanh nghiệp, 171 khách du lịch, đánh giá những mặt tích cực, hạn chế và nguyên nhân về năng lực cạnh tranh của cụm ngành du lịch tỉnh Kon Tum.
252 Áp dụng VTOS trong hội nhập kinh tế ASEAN / ThS. Đoàn Mạnh Cương // Du lịch .- 2017 .- Số 3 tháng 3 .- Tr. 46-47 .- 910
Trình bày du lịch VN trong bối cảnh hội nhập ASEAN; nâng cao chất lượng và tiêu chuẩn hóa nhân lực du lịch VN; Tiêu chuẩn VTOS. Bài viết đưa ra khuyến nghị đào tạo theo tiêu chuẩn VTOS - giải pháp đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho du lịch VN đáp ứng yêu cầu khu vực và hội nhập quốc tế.
253 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch trong xu thế hội nhập / ThS. Trịnh Cao Khải // Du lịch .- 2016 .- Số 11 tháng 11 .- Tr. 17-19,25 .- 910.68
Trình bày nguồn nhân lực du lịch Việt Nam và giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch.
254 Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa người K'ho Lâm Đồng / ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân, ThS. Lê Thị Nhuấn // Du lịch .- 2016 .- Số 11 tháng 11 .- Tr. 26-27 .- 910.019
Trình bày các giá trị văn hóa nổi bật, thực trạng khai thác các giá trị văn hóa với du lịch và một số giải pháp khai thác các giá trị văn hóa của người K'ho vào phát triển du lịch.
255 Xã hội hóa du lịch vấn đề cũ trong bối cảnh mới / TS. Nguyễn Văn Bình, ThS. Phùng Đức Thiện // Du lịch .- 2016 .- Số 11 tháng 11 .- Tr. 28-29,54 .- 910.01403
Trình bày khái niệm xã hội hóa là gì?, và xã hội hóa du lịch thế nào?, sự chuyển biến của xã hội hóa du lịch và những vấn đề tồn tại.
256 Xây dựng và kiểm định các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch / TS. Trần Thị Thùy Trang // Du lịch .- 2016 .- Số 11 tháng 11 .- Tr. 34-35 .- 910.202
Trình bày năng lực cạnh tranh điểm đến, xây dựng mô hình năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch, kết quả phân tích các yếu tố và kiểm định các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến.
257 Du lịch Sầm Sơn tìm giải pháp phá thế "Độc canh" / Trịnh Thị Thu Thương // Du lịch .- 2016 .- Số 11 tháng 11 .- Tr. 44-45 .- 910.68
Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động du lịch tại Sầm Sơn, từ đó xây dựng các giải pháp để khắc phục tính thời vụ để hướng tới phát triển bền vững.
258 Nâng cao chất lượng lao động du lịch vùng Duyên Hải Bắc Bộ / ThS. Nguyễn Tấn Dũng // Du lịch .- 2016 .- Số 9 tháng 9 .- Tr. 24-25 .- 910.019
Phân tích và đánh giá thực trạng lao động du lịch duyên hải Bắc Bộ và giải pháp nâng cao chất lượng lao động du lịch vùng Duyên Hải Bắc Bộ.
259 Đào tạo nhân lực du lịch Khánh Hòa trong xu thế hội nhập / NGƯT.ThS. Lê Xuân An // Du lịch .- 2016 .- Số 9 tháng 9 .- Tr. 30-31 .- 910.01 5195
Tập trung phân tích thực trạng nguồn nhân lực ngành du lịch Khánh Hòa hiện nay và từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực du lịch Khánh Hòa.
260 Phát triển chuỗi giá trị du lịch theo hướng bền vững: nghiên cứu trường hợp huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh / ThS. Nguyễn Đức Thành // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2016 .- Số 476 tháng 8 .- Tr.47-49 .- 658.812
Phân tích các hoạt động du lịch hiện nay đang diễn ra ở Cô Tô, tỉnh Quảng Nam; áp dụng các mô hình quản trị chiến lược tốt nhất nhằm lamfbtawng giá trị chuỗi giá trị ngành và góp phần xây dựng chiến lược phá triển du lịch bền vững cho Cô Tô.