CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

chủ đề: Du lịch

  • Duyệt theo:
241 Tổ chức lãnh thổ du lịch vùng Tây Nguyên trên quan điểm phát triển bền vững / Nguyễn Thu Nhung, Nguyễn Khanh Vân, Phạm Trung Lương // Nghiên cứu địa lý nhân văn .- 2017 .- Số 3 (18) .- Tr. 25 - 31 .- 910

Đề cập đến việc tổ chức lãnh thổ du lịch vùng Tây Nguyên trên quan điểm phát triển bền vững. Kết quả nghiên cứu đã xác định trung tâm tạo vùng du lịch, các địa bàn trọng điểm phát triển du lịch, điểm và tuyến du lịch trong vùng. Nghiên cứu sẽ góp phần khai thác hợp lý, duy trì sự đa dạng các nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường du lịch ở địa bàn có nhiều tiềm năng này.

242 Vận dụng lý thuyết nấc thang nhu cầu của Maslow điối với phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng tiểu vùng Tây Bắc / Đặng Trung Kiên // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 502 tháng 9 .- Tr. 50-52 .- 910

Khái quát về sản phẩm du lịch cộng đồng và nấc thang nhu cầu của Maslow; Vận dụng lý thuyết nấc thang nhu cầu của Maslow điối với phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng tiểu vùng Tây Bắc; Kết luận.

243 Nhận diện khách hàng mục tiêu thông qua lợi ích tìm kiếm của du khách: tình huống nghiên cứu tại các doanh nghiệp du lịch thành phố Hồ Chí Minh / Ngô Cao Hoài Linh, Lê Chí Trường, Nguyễn Thị Bé Hai, Nguyễn Tiến Đạt // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 501 tháng 9 .- Tr. 61-63 .- 910.202

Trình bày 8 nhóm nhân tố của lợi ích tìm kiếm tác động đến khách hàng mục tiêu: Môi trường tự nhiên, kiến thức và giải trí, văn hóa lịch sử, hoạt động dã ngoại, gia đình và thư giản, sự thoát ly, giá trị, lối sống.

244 Năng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Kon Tum / Phan Thị Thanh Trúc // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 466 tháng 3 .- Tr. 66-74 .- 910

Dựa trên mô hình kim cương của Michael Porter, bài viết khảo sát 25 doanh nghiệp, 171 khách du lịch, đánh giá những mặt tích cực, hạn chế và nguyên nhân về năng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Kon Tum.

245 Giải pháp thu hút sự tham gia của người dân trong phát triển du lịch ở các tỉnh Tây Nguyên / ThS. Trần Văn Thạch // Lý luận chính trị .- 2017 .- Số 6 .- Tr. 69 – 73 .- 910

Nêu xu hướng phát triển du lịch trên thế giới, tình hình và giải pháp thu hút sự tham gia của người dân trong phát triển du lịch tại các tỉnh Tây Nguyên.

246 Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Kon Tum / Th.S Phan Thị Thanh Trúc // .- 2017 .- Số 3(466) tháng 4 .- Tr. 66-74 .- 910

Dựa trên mô hình kim cương của Michael Porter, bài viết khảo sát 25 doanh nghiệp, 171 khách du lịch, đánh giá những mặt tích cực, hạn chế và nguyên nhân về năng lực cạnh tranh của cụm ngành du lịch tỉnh Kon Tum.

247 Áp dụng VTOS trong hội nhập kinh tế ASEAN / ThS. Đoàn Mạnh Cương // Du lịch .- 2017 .- Số 3 tháng 3 .- Tr. 46-47 .- 910

Trình bày du lịch VN trong bối cảnh hội nhập ASEAN; nâng cao chất lượng và tiêu chuẩn hóa nhân lực du lịch VN; Tiêu chuẩn VTOS. Bài viết đưa ra khuyến nghị đào tạo theo tiêu chuẩn VTOS - giải pháp đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho du lịch VN đáp ứng yêu cầu khu vực và hội nhập quốc tế.

248 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch trong xu thế hội nhập / ThS. Trịnh Cao Khải // Du lịch .- 2016 .- Số 11 tháng 11 .- Tr. 17-19,25 .- 910.68

Trình bày nguồn nhân lực du lịch Việt Nam và giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch.

249 Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa người K'ho Lâm Đồng / ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân, ThS. Lê Thị Nhuấn // Du lịch .- 2016 .- Số 11 tháng 11 .- Tr. 26-27 .- 910.019

Trình bày các giá trị văn hóa nổi bật, thực trạng khai thác các giá trị văn hóa với du lịch và một số giải pháp khai thác các giá trị văn hóa của người K'ho vào phát triển du lịch.

250 Xã hội hóa du lịch vấn đề cũ trong bối cảnh mới / TS. Nguyễn Văn Bình, ThS. Phùng Đức Thiện // Du lịch .- 2016 .- Số 11 tháng 11 .- Tr. 28-29,54 .- 910.01403

Trình bày khái niệm xã hội hóa là gì?, và xã hội hóa du lịch thế nào?, sự chuyển biến của xã hội hóa du lịch và những vấn đề tồn tại.