CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
901 Nghiên cứu phân lập niranthin làm chất đối chiếu từ cây diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum. Et Thonn.) / // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 32-35 .- 615
Nghiên cứu phân lập niranthin từ cây diệp hạ châu đắng làm chất đối chiếu để phục vụ cho công tác kiểm tra chất lượng dược liệu và các chế phẩm từ diệp hạ châu đắng.
902 Tối ưu hóa công thức bào chế viên nén 2 lớp amoxicillin và acid clavulanic giải phóng kiểm soát / // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 35-40 .- 615
Trình bày công thức bào chế viên nén amoxicillin/acid clavulanic tối ưu, có mô hình giải phóng giống viên đối chiếu Augmentin SR 1000/62,5 mg và đạt chỉ tiêu về hòa tan theo tiêu chuẩn USP 38.
903 Nghiên cứu đặc điểm vi học và thành phần hóa học của thân rễ cây sì to (Valeriana jatamansi Jones) / Lê Việt Dũng, Phạm Thanh Huyền // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 40-42 .- 615
Trình bày các đặc điểm vi học và kết quả phân tích thành phần hóa học tinh dầu trong thân rễ.
904 Đánh giá độ ổn định của viên nén amoxicillin 250 mg kết dính sinh học tại dạ dày / Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Thị Huyền // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 45-48 .- 615
Đánh giá độ ổn định của viên nén amoxicillin 250 mg trong môi trường dịch vị mô phỏng.
905 Tác dụng ức chế xanthin oxidase và hạ acid uric của dịch chiết mướp đắng (Momordica charantua L.) / Bùi Thanh Tùng, Lê Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Kim Thu // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 48-50 .- 615
Xác định tác dụng ức chế enzyme XO in vitro và khả năng hạ acid uric của cao chiết mướp đắng trên mô hình chuột nhắt bị gây tăng acis uric do kali oxonat.
906 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng Nipasol M trong viên nang mềm chứa vitamin AD bằng phương pháp HPLC / Phan Nguyễn Trường Thắng, Hà Minh Hiển // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 52-54 .- 615
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng Nipasol M trong viên nang mềm cho mục đích kiểm tra giới hạn chất bảo quản này và thiết lập hồ sơ đăng ký thuốc.
907 Phân lập và tinh chế Z-ligustilid từ đương quy Nhật Bản làm chuẩn đối chiếu / // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 55-58 .- 615
Phân lập và tinh chế Z-ligustilid từ đương quy di thực từ Nhật Bản trồng ở Đăk Nông làm chuẩn đối chiếu.
908 Đặc điểm lâm sàng và thực trạng sử dụng thuốc dự phòng hen phế quản ở trẻ dưới 5 tuổi / Nguyễn Thị Thu, Bùi Kim Thuận, Phan Thị Diệu Ngọc // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 170-171 .- 615
Khảo sát đặc điểm lâm sàng và thực trạng dùng thuốc dự phòng trong điều trị hen phế quản ở trẻ dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An năm 2015.
909 Khuyến cáo về nghiên cứu tương tác thuốc in vitro và in vivo trong quá trình phát triển thuốc mới / // Dược học .- 2017 .- Số 06 (Số 494 năm 57) .- Tr. 2-6 .- 615
Trình bày tổng hợp hướng dẫn của các cơ quan quản lý y tế Mỹ, Châu Âu và Nhật Bản về tương tác thuốc in vitro và in vivo.
910 So sánh 3 phương pháp quy kết hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử thượng bì nhiễm độc gây ra bởi thuốc trong cơ sở dữ liệu báo cáo ADR của Việt Nam / // Dược học .- 2017 .- Số 06 (Số 494 năm 57) .- Tr. 6-10 .- 615
So sánh mức độ tương đồng giữa phương pháp ALDEN với phương pháp của WHO và của Naranjo trong quy kết mối quan hệ nhân quả phản ứng trên da nghiêm trọng gây ra bởi thuốc.