CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
891 Ứng dụng phản ứng Ellman trong đánh giá hoạt tính kháng acetylcholinesterase in vitro của một số dẫn chất hydrazon và muối pyridinium của hydrazon / Huỳnh Ngọc Trinh, Lê Thị Hoài Thảo, Huỳnh Thị Ngọc Phương // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 42-46 .- 615
Khảo sát cơ chế ức chế enzym AchE của dẫn chất tiềm năng trong điều trị bệnh Alzheimer.
892 Sàng lọc in vitro, in vivo tác dụng hạ acid uric máu của một số dược liệu thu hái tại các tỉnh phía Nam Việt Nam / Trịnh Túy An, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 53-57 .- 615
Trình bày cách chọn lọc các cây thuốc, các cao phân đoạn có tác dụng hạ acid uric máu.
893 Nghiên cứu đặc điểm thực vật cây bạc thau (Argyreia acuta Lour.), học Khoai lang (Convolvulaceae) / // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 58-61 .- 615
Trình bày một số kết quả nghiên cứu về đặc điểm thực vật, bổ sung thêm tư liệu cho việc xác định loài, từ đó làm cơ sở cho việc nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng sinh học của cây bạc thau.
894 Tác dụng ức chế enzym xanthin oxidase và hạ acid uric máu của dịch chiết lá tía tô (Perilla frutescens L.) / Đặng Kim Thu, Nguyễn Thị Kim Thu, Bùi Thanh Tùng // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 65-67 .- 615
Xác định tác dụng ức chế enzym xanthin XO in vitro và khả năng hạ acid uric của cao chiết lá tía tô trên mô hình chuột nhắt bị gây tăng acid uric do kali oxonat nhằm nâng cao giá trị sử dụng của dược liệu này.
895 Nghiên cứu hoạt tính kháng viêm từ thân cây bìm bịp (Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau, Acanthaceae) / Nguyễn Thị Trang Đài, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 68-69, 87 .- 615
Trình bày kết quả nghiên cứu hoạt tính kháng viêm từ thân cây bìm bịp mọc tại Việt Nam.
896 Nghiên cứu đặc điểm thực vật và sơ bộ thành phần hóa học cây nhương lê kim cang (Myxopyrum smilacifolium (Wall.) Blume, họ Nhài (Oleaceae)) / // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 70-73 .- 615
Trình bày một số kết quả nghiên cứu về đặc điểm thực vật và sơ bộ thành phần hóa học cây nhương lê kim cang thu hái tại Yên Bái.
897 Xây dựng mô hình ung thư gan trên chuột nhắt bằng tế bào HepG2 và khảo sát tác động kháng ung thư của chế phẩm liposom paclitaxel / // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 82-86 .- 615
Trình bày cách xây dựng mô hình ung thư gan bằng tế bào HepG2 trên chuột nhắt và khảo sát tác động kháng khối ung thư của chế phẩm liposom paclitaxel.
898 Khảo sát khả năng ức chế enzym α-amylase in vitro của cao chiết lá các cây trâm bầu, mật gấu và ngọc nữ biển ở miền Nam Việt Nam / Lê Việt Dũng, Lê Văn Minh // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 66-68 .- 615
Đánh giá khả năng ức chế enzym biến dưỡng carbohydrat α-amylase của cao chiết lá cây trâm bầu, mật gấu và ngọc nữ biển thu hái tại phía Nam.
899 Bốn hợp chất isoflavonoid phân lập từ thân cây bìm bịp – Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau, Acanthaceae / Huỳnh Ngọc Thụy, Nguyễn Thị Trang Đài // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 69-71, 78 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và xác định cấu trúc hóa học của hợp chất tinh khiết phân lập được từ thân cây bìm bịp mọc tại Việt Nam.
900 Một số hợp chất phân lập từ thân dây đau xương (Tinospora sinensis (Lour.) Merr.) / Nguyễn Thị Hường, Vũ Đức Lợi // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 72-74 .- 615
Trình bày một số hợp chất phân lập từ thân dây đau xương góp phần định hướng nghiên cứu về tác dụng sinh học tốt hơn.