CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
891 Bán tổng hợp và đánh giá tác động ức chế enzym lipase tụy in vitro của một số dẫn chất querctin / Trần Thế Huân, Trần Phi Hoàng Yến // Dược học .- 2017 .- Số 09 (Số 497 năm 57) .- Tr. 62-66 .- 615
Nghiên cứu bán tổng hợp các dẫn chất từ quercetin để tạo ra các dẫn chất mới với mục đích cải thiện hoạt tính ức chế enzym lipase tụy.
892 Nghiên cứu bào chế bột cao khô đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris L. ex Fr. Link) nuôi cấy tại Việt Nam bằng phương pháp phun sấy / // Dược học .- 2017 .- Số 09 (Số 497 năm 57) .- Tr. 70-73 .- 615
Nghiên cứu bào chế thành bột cao khô đông trùng hạ thảo bằng phương pháp phun sấy nhằm tạo ra bán thành phẩm có chất lượng và độ ổn định cao sử dụng bào chế các chế phẩm hiện đại như viên nén, viên nang.
893 Khảo sát hàm lượng acid ganoderic A trong một số mẫu nấm linh chi Việt Nam (Ganoderma lucidun (Leyss ex Fr. Karst) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao / // Dược học .- 2017 .- Số 09 (Số 497 năm 57) .- Tr. 73-76, 80 .- 615
Khảo sát hàm lượng acid ganoderic A trong một số mẫu nấm linh chi Việt Nam sử dụng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, với detector DAD phổ biến, góp phần đánh giá chất lượng nấm linh chi trên thị trường.
894 Xây dựng phương pháp định lượng acid shikimic trong đại hồi bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp đo mật độ quang / Trần Trọng Biên, Ngô Quang Trung, Nguyễn Văn Hân // Dược học .- 2017 .- Số 09 (Số 497 năm 57 .- Tr. 77-80 .- 615
Xây dựng phương pháp đơn giản, nhanh chóng, chính xác định lượng AS bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp đo mật độ quang (TLC-Scanning) đồng thời áp dụng để kiểm tra một số mẫu đại hồi thu thập được.
895 Khảo sát sự biến đổi calci và phospho ở bệnh nhân suy thận mạn có thiếu máu / Nguyễn Thị Thu Hiền, Đỗ Hồng Quảng // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 10-13 .- 615
Nghiên cứu các chỉ số calci – phospho và huyết học ở bệnh nhân suy thận mạn có thiếu máu nhằm giúp cho việc xác định các biến chứng xảy ra, từ đó việc chỉ định sử dụng thuốc và các can thiệp khác sẽ hợp lý, an toàn hơn.
896 Ba hợp chất isoflavon phân lập từ phần trên mặt đất của cây chua me đất hoa vàng (Oxalis corniculata L.) / Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thị Hường // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 14-16 .- 615
Trình bày một số kết quả nghiên cứu về thành phần hóa học góp phần bổ sung thêm dữ liệu về cây chua me đất hoa vàng và hướng nghiên cứu tác dụng sinh học của cây này.
897 Bốn hợp chất triterpenoid phân lập từ thân cây bìm bịp (Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau, Acanthaceae) / Nguyễn Thị Trang Đài, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 16-20 .- 615
Trình bày kết quả bước đầu phân lập và xác định cấu trúc hóa học của hợp chất tinh khiết phân lập được từ thân cây bìm bịp (Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau) mọc tại Việt Nam.
898 Chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc hai hợp chất từ dong riềng đỏ (Canna sp.) / Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Sầm, Nguyễn Thị Phương // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 20-22 .- 615
Trình bày kết quả nghiên cứu chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc hai hợp chất từ cây dong riềng đỏ (Canna sp.) có tác dụng sinh học.
899 Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa của lá thạch châu Trung Bộ (Pyrenaria jonqueriana Pierre) / Bùi Hồng Cường, Dương Thị Hảo, Phương Thiện Thương // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 23-26 .- 615
Đánh giá tác dụng chống oxy hóa và bước đầu tìm hiểu các hợp chất đem lại tác dụng này của dược liệu thạch châu Trung Bộ.
900 Nghiên cứu tối ưu hóa khả năng sinh tổng hợp lipase từ nấm Geotrichum candidum Geo26.3 sử dụng phương pháp đáp ứng bề mặt – phương án cấu trúc có tâm / Nguyễn Thị Thập, Đỗ Thị Tuyên, Đào Thị Mai Anh // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 26-29, 51 .- 615
Nghiên cứu tối ưu hóa các điều kiện lên men chủng vi sinh vật lipase từ nấm Geotrichum candidum Geo26.3 bằng phương pháp đáp ứng bề mặt – phương án cấu trúc có tâm.