CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
891 Nghiên cứu tổng hợp tạp chất B của terazosin và bước đầu đánh giá giới hạn tạp chất của sản phẩm / // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 40-43 .- 615
Tổng hợp và tinh chế tạp chất B của terazosin để có thể tiến tới thiết lập tạp chuẩn này dùng trong kiểm nghiệm thuốc.
892 Bốn hợp chất phân lập từ thân cây bìm bịp – Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau, Acanthaceae / Nguyễn Thị Trang Đài, Kazuki Watanabe, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 43-46 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và xác định cấu trúc hóa học của hợp chất tinh khiết phân lập từ thân cây bìm bịp – Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau, Acanthaceae mọc tại Việt Nam.
893 Xây dựng phương pháp định lượng imipenem và meropenem trong huyết tương bằng HPLC / Lê Đình Chi, Nguyễn Thị Hương, Vũ Ngân Bình // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 46-49 .- 615
Trình bày pháp định lượng imipenem và meropenem trong huyết tương bằng HPLC trong trường hợp điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn nặng.
894 Ba hợp chất chiết xuất, phân lập từ lá cây gan heo (Dicliptera chinensis (L.) Nees) / Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thị Kim Thu // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 49-52 .- 615
Trình bày một số hợp chiết xuất phân lập từ lá cây gan heo ở khu vực phía Bắc Việt Nam.
895 Thiết kế vector tăng cường biểu hiện kháng nguyên GP5 của virus PRRS trong tế bào thực vật / // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 491-497 .- 615
Cung cấp cơ sở khoa học của việc tăng cường biểu hiện kháng nguyên GP5 của virus PRRS biểu hiện ở thực vật bằng cách phát triển cấu trúc vector dựa trên virus thực vật.
896 Nghiên cứu hoạt động của promoter LRR-RLK VIII điều khiển tính chống chịu Arsenic trong cây mô hình Arabidopsis / Nguyễn Thị Thúy Quỳnh, Nguyễn Huy Hoàng, Hao Jen Hoang // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 499-505 .- 571
Phân lập và nghiên cứu hoạt động của promoter LRR-RLK VIII điều khiển tính chống chịu Arsenic từ cây Arabidopsis.
897 Khảo sát quy trình khử trùng mẫu, ảnh hưởng của cường độ ánh sáng, nồng độ môi trường AGAR lên sự hình thành mô sẹo rong kappaphycus alvarezii (doty) doty (rhodophyta) trong điều kiện in vitro / Vũ Thị Mơ, CRK Reddy // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 515-522 .- 581.6
Xác định điều kiện tối ưu lên sự hình thành mô sẹo của rong sụn kappaphycus alvarezii (doty) trong điều kiện in vitro như: quy trình khử trùng mẫu, ảnh hưởng của cường độ ánh sáng và nồng độ môi trường agar
898 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến sự sinh trưởng của chủng saccharomyces cerevisiae MS42 / // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 523-532 .- 615
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của saccharomyces cerevisiae MS42 để xác định môi trường nhân giống tối ưu.
899 Tác dụng của HXH trên thời gian giao hợp và một số chỉ tiêu xét nghiệm ở bệnh nhân xuất tinh sớm / Đoàn Minh Thụy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 40-43 .- 615
Đánh giá tác dụng của HXH lên thời gian giao hợp và một số chỉ tiêu xét nghiệm ở bệnh nhân xuất tinh sớm.
900 Tổng quan về dùng thuốc theo cá thể trong điều trị ung thư / // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 3-7 .- 615
: Trình bày khái niệm cá thể hóa trong điều trị ung thư, các chỉ dấu sinh học giúp dự đoán đáp ứng điều trị ung thư và ứng dụng của cá thể hóa điều trị ung thư trong lâm sàng.