CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
681 Nghiên cứu điều chế bột cao khô bán chi liên (Scutellaria barbata D. Don) bằng phương pháp sấy / Nguyễn Đình Cần, Bùi Thị Bích Vân, Nguyễn Văn Thư, Lê Thị Kim Loan, Hoàng Việt Dũng // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 41-44 .- 615
Nghiên cứu chất scutellaric chọn làm chất đánh dấu để kiểm soát chất lượng bột cao khô bán chi liên và một số tác dụng sinh học gây độc và ức chế di căn của một số dòng tế bào ung thư in vitro, bảo vệ tế bào gan in vitro, kháng virus.
682 Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa quy trình chiết xuất dược liệu ngải trắng / Nguyễn Đăng Khoa, Nguyễn Đức Hạnh, Võ Thanh Hóa, Đỗ Quang Dương // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 45-48, 86 .- 615
Thiết lập mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa quy trình chiết xuất dược liệu ngải trắng sao cho tổng lượng chất chiết được và hàm lượng hoạt chất zedoarondiol cao nhất.
683 Chiết xuất phân lập một số hợp chất trong hành đen lên men từ hành ta (Allium ascalonium) / Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Thị Thủy, Phạm Văn Hiển, Vũ Bình Dương // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 49-54 .- 615
Trình bày kết quả phân lập một số các hợp chất trong hành đen được lên men từ hành tươi.
684 Chiết xuất, phân lập một số flavonoid từ lá trứng cá (Muntingia calabura L., Muntingiaceae) / Lê Thị Thu Hồng, Võ Văn Lẹo // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 54-56 .- 615
Trình bày về chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc hóa học một số flavonoid từ lá trứng cá (Muntingia calabura L.).
685 Xây dựng quy trình định lượng và đánh giá hàm lượng verbascosid trong chè vằng (Jasminum subtriplinerve Blume.) bằng HPLC / Nguyễn Hữu Tiến, Hoàng Thị Quỳnh Nhi, Phan Tấn Vương, Nguyễn Thị Hoài, Nguyễn Khánh Thùy Linh // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 57-60 .- 615
Trình bày phương pháp định lượng verbascosid trong dược liệu và cao chè vằng chính xác và tin cậy, góp phần kiểm soát chất lượng các sản phẩm từ dược liệu này.
686 Chiết xuất, phân lập một số saponin từ thân rễ cây mài gừng (Dioscorea zingiberensis C. H. Wright), họ Củ nâu (Dioscoreaceae) thu hái tại Quảng Ngãi / Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Thị Minh Hạnh, Ngô Thanh Mai // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 61-64 .- 615
Trình bày chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc một số saponin từ cây mài gừng thu hái tại Quảng Ngãi.
687 Tổng hợp và xác định độ tinh khiết của S-allyl-L-cystein / Huỳnh Phương Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 64-69 .- 615
Trình bày quy trình xác định độ tinh khiết của sản phẩm tổng hợp bằng kỹ thuật HPLC nhằm hướng đến việc thiết lập chất đối chiếu S-allyl-L-cystein.
688 Định lượng saponin tổng số trong dược liệu thân rễ bảy lá một hoa (Paris polyphylla var. chinensis) thu hái ở Việt Nam bằng phương pháp đo quang / Đỗ Thị Hà, Trần Thị Thu Hiền, Cao Ngọc Anh, Lê Thị Loan // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 69-72 .- 615
Trình bày định lượng saponin tổng số bằng phương pháp đo quang có dùng chất đối chiếu diosgenin để thực hiện phản ứng tạo màu đảm bảo độ đúng, độ chính xác, độ lặp lại đáp ứng các yêu cầu của phương pháp phân tích.
689 Biến cố kéo dài khoảng QTcF ở bệnh nhân sử dụng phác đồ có bedaquilin trong Chương trình Chống lao Quốc gia / Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Mai Phương, Hoàng Thị Thanh Thủy // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 72-75 .- 615
Mô tả đặc điểm và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện của biến cố kéo dài khoảng QTcF trên bệnh nhân sử dụng phác đồ có bedaquilin ở Việt Nam.
690 Điều chế hệ tiểu phân nano chứa cao linh chi (Ganoderma lucidum (Leyss. ex Fr.) Karst.) hướng tác dụng kháng cholinesterase / Trần Thị Nguyên Đăng, Trần Lê Tuyết Châu, Trần Phi Hoàng Yến // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 76-79 .- 615
Áp dụng công nghệ nano để bào chế hệ tiểu phân nano chứa cao linh chi với tính chất ưu việt về kích thước, khả năng dẫn truyền thuốc.