CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
701 Chiết xuất, phân lập một số flavonoid từ lá trứng cá (Muntingia calabura L., Muntingiaceae) / Lê Thị Thu Hồng, Võ Văn Lẹo // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 54-56 .- 615
Trình bày về chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc hóa học một số flavonoid từ lá trứng cá (Muntingia calabura L.).
702 Xây dựng quy trình định lượng và đánh giá hàm lượng verbascosid trong chè vằng (Jasminum subtriplinerve Blume.) bằng HPLC / Nguyễn Hữu Tiến, Hoàng Thị Quỳnh Nhi, Phan Tấn Vương, Nguyễn Thị Hoài, Nguyễn Khánh Thùy Linh // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 57-60 .- 615
Trình bày phương pháp định lượng verbascosid trong dược liệu và cao chè vằng chính xác và tin cậy, góp phần kiểm soát chất lượng các sản phẩm từ dược liệu này.
703 Chiết xuất, phân lập một số saponin từ thân rễ cây mài gừng (Dioscorea zingiberensis C. H. Wright), họ Củ nâu (Dioscoreaceae) thu hái tại Quảng Ngãi / Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Thị Minh Hạnh, Ngô Thanh Mai // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 61-64 .- 615
Trình bày chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc một số saponin từ cây mài gừng thu hái tại Quảng Ngãi.
704 Tổng hợp và xác định độ tinh khiết của S-allyl-L-cystein / Huỳnh Phương Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 64-69 .- 615
Trình bày quy trình xác định độ tinh khiết của sản phẩm tổng hợp bằng kỹ thuật HPLC nhằm hướng đến việc thiết lập chất đối chiếu S-allyl-L-cystein.
705 Định lượng saponin tổng số trong dược liệu thân rễ bảy lá một hoa (Paris polyphylla var. chinensis) thu hái ở Việt Nam bằng phương pháp đo quang / Đỗ Thị Hà, Trần Thị Thu Hiền, Cao Ngọc Anh, Lê Thị Loan // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 69-72 .- 615
Trình bày định lượng saponin tổng số bằng phương pháp đo quang có dùng chất đối chiếu diosgenin để thực hiện phản ứng tạo màu đảm bảo độ đúng, độ chính xác, độ lặp lại đáp ứng các yêu cầu của phương pháp phân tích.
706 Biến cố kéo dài khoảng QTcF ở bệnh nhân sử dụng phác đồ có bedaquilin trong Chương trình Chống lao Quốc gia / Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Mai Phương, Hoàng Thị Thanh Thủy // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 72-75 .- 615
Mô tả đặc điểm và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện của biến cố kéo dài khoảng QTcF trên bệnh nhân sử dụng phác đồ có bedaquilin ở Việt Nam.
707 Điều chế hệ tiểu phân nano chứa cao linh chi (Ganoderma lucidum (Leyss. ex Fr.) Karst.) hướng tác dụng kháng cholinesterase / Trần Thị Nguyên Đăng, Trần Lê Tuyết Châu, Trần Phi Hoàng Yến // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 76-79 .- 615
Áp dụng công nghệ nano để bào chế hệ tiểu phân nano chứa cao linh chi với tính chất ưu việt về kích thước, khả năng dẫn truyền thuốc.
708 Khảo sát đặc điểm thực vật học và đặc điểm di truyền của cây quăng (Alangium salviifolium (L.f.) Wangerin, Alangiaceae) tại Việt Nam / Bùi Hoàng Minh, Đặng Thị Lệ Thủy, Trần Hùng // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 79-83 .- 615
Trình bày trình tự gen để định danh chính xác tên khoa học của loài quăng mọc tại Việt Nam, khảo sát đặc điểm thực vật học bao gồm hình thái và vi học thân và lá cây quăng(Alangium salviifolium (L.f.) Wangerin, Alangiaceae).
709 Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn ethylacetat của thân cây hồng quân (Flacourtia rukam Zoll. Et Mor., Flacourtiaceae / Lê Phương Thảo, Nguyễn Vương Quốc, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2018 .- Số 09 (Số 509 năm 58) .- Tr. 84-86 .- 615
Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn ethylacetat của thân cây hồng quân (Flacourtia rukam Zoll. Et Mor., Flacourtiaceae nhằm góp phần nghiên cứu về nguồn nguyên liệu làm thuốc có giá trị từ cây hồng quân.
710 Một số vấn đề vê chiến lược nghiên cứu thuốc từ dược liệu / Lê Văn Truyền // Dược & Mỹ phẩm .- 2018 .- Số 94 .- Tr. 6-15 .- 615
Trình bày về tình hình thuốc từ dược liệu và chiến lược nghiên cứ thuốc từ dược liệu.