CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
581 Xây dựng phương pháp định lượng silybin và isosilybin trong huyết tương thỏ ứng dụng để đánh giá sinh khả dụng chế phẩm chứa silymarin / Bùi Quang Đông, Nguyễn Thị Ngọc Thơ, Phạm Đức Tân, Hoàng Thị Trang, Nguyễn Thạch Tùng, Trần Cao Sơn // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 48-54 .- 615
Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời silybin và isosilybin trong huyết tương thỏ và áp dụng trong nghiên cứu sinh khả dụng của một số chế phẩm chứa silymarin.
582 Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn từ dịch nuôi cấy của chủng vi nấm nội sinh Aspergillus terreus – RTN3 / Võ Thị Ngọc Mỹ, Nguyễn Văn Thanh // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 54-58 .- 615
Trình bày phương pháp nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn từ dịch nuôi cấy của chủng vi nấm nội sinh Aspergillus terreus – RTN3.
583 Nghiên cứu đặc điểm thực vật và xác định tên khoa học của cây hồng quân ở Việt Nam bằng phương pháp giải trình tự gen DNA / Thái Thị Cẩm, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 59-64 .- 615
Trình bày đặc điểm hình thái, giải phẫu, trình tự gen và xác định tên khoa học của cây hồng quân thu hái tại Việt Nam.
584 Hai saponin phân lập từ loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. thu hái ở Bắc Kạn / Thân Thị Kiều Mỹ, Phạm Thanh Kỳ // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 64-70 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và nhận dạng hai sapnin từ loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. thu hái ở Bắc Kạn.
585 Nghiên cứu chiết tách phân đoạn kháng oxy hóa từ quả me rừng (Phyllanthus emblica L., Euphorbiaceae) sử dụng nhựa hấp phụ lỗ lớn (Macroporous Seplite XDA 5) / Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thanh Hằng, Trần Bạch Dương, Nguyễn Hữu Thiện, Chử Thị Thanh Huyền // .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 71-75 .- 615
Khảo sát các điều kiện chiết xuất quả me rừng với nước hoặc cồn thực phẩm, sau đó tách phân bố cao toàn phần bằng cột chứa nhựa hấp phụ lỗ lớn với hệ dung môi gradient nước - ethanol.
586 Tổng hợp một số dẫn chất 6-(n-butylamino)-2-arylquinazolin-4(3H)-on hướng kháng ưng thư / Lê Nguyễn Thành, Trần Minh Huệ, Ngô Xuân Hoàng, Hoàng Thu Trang, Đinh Ngọc Thức, Văn Thị Mỹ Huệ // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 75-80 .- 615
Tổng hợp và thử hoạt tính ức chế dòng tế bào ung thư từ một số dẫn chất 6-(n-butylamino)-2-arylquinazolin-4(3H)-on mới.
587 Xác định hàm lượng benzalkonium clorid trong chế phẩm dung dịch xịt mũi bằng kỹ thuật HPLC / Lê Đình Chi, Phạm Thị Hiền, Dương Minh Tân, Lê Quang Thảo // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 80-83 .- 615
Phân tích hàm lượng benzalkonium clorid trong chế phẩm dung dịch xịt mũi bằng kỹ thuật HPLC đã được phát triển trên cột C18 thông dụng hơn.
588 Thành phần hóa học phần dưới mặt đất của cây lạc tân phụ (Astilbe rivularis Buch. –Ham. ex D. Don) / Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Quốc Tuấn, Hà Thanh Hòa, Hà Quang Lợi // Dược học .- 2018 .- Số 12 (Số 512 năm 58) .- Tr. 84-87, 88 .- 615
Làm sáng tỏ công dụng theo kinh nghiệm dân gian về thành phần hóa học từ phần dưới mặt đất của cây lạc tân phụ.
589 Nghiên cứu xây dựng mô hình 2D-QSAR dự đoán hoạt tính chống oxy hóa của các dẫn chất flavonoid và ứng dụng trên nhóm dẫn chất chalcon / Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Vũ Tiến Dũng, Thái Khắc Minh // Dược học .- 2019 .- Số 1 (Số 513 năm 59) .- Tr. 3-9 .- 615
Xây dựng mô hình dự đoán hoạt tính chống oxy hóa của các dẫn chất flavonoid – áp dụng sàng lọc trên cơ sở dữ liệu các chất tự nhiên và nhóm chất chalcon.
590 Phân tích đặc điểm sử dụng thuốc kháng nấm tại Bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2012-2016 / Bùi Thị Ngọc Thực, Bùi Thị Thu Uyên, Nguyễn Hoàng Anh B, Trần Nhân Thắng // Dược học .- 2019 .- Số 1 (Số 513 năm 59) .- Tr. 9-13 .- 615
Khảo sát tình trạng tiêu thụ thuốc kháng nấm tại Bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2012-2016, xác định các khoa lâm sàng có mức độ tiêu thụ cao và các thuốc có xu hướng sử dụng tăng, từ đó làm căn cứ cho các hoạt động quản lý thuốc kháng nấm tại Bệnh viện.