CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
601 Một số hợp chất stilben phân lập từ dược liệu dây gắm (Gnetum montanum Markgr.) / Lương Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Minh Hằng, Trần Hữu Giáp, Vũ Thị Kim Oanh, Lê Nguyễn Thành // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 29-32 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và xác định 4 hợp chất là gnetifolin A, transpinosylvin, cis-reseratrol và gnetifolin E từ loài dây gắm thu ở Yên Bái.
602 Nghiên cứu thành phần hóa học rễ sắn dây củ tròn (Pueraria candollei var. mirifica.) / Phạm Văn Diện, Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Minh Hằng, Lê Nguyễn Thành, Trần Hữu Giáp, Vũ Thị Kim Oanh // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 32-35 .- 615
Trình bày kết quả về thành phần hóa học của rễ cây sắn dây củ tròn thu hái ở Sơn La.
603 Phương pháp tổng hợp exemestan từ hợp chất androsta-1,4-dien-3, 17-dion / Cao Đức Tuấn, Trịnh Thị Hải, Bạch Thị Như Quỳnh, Nguyễn Hồng Thu, Bùi Thị Thắm, Trịnh Hiền Trung, Phạm Văn Thức, Nguyễn Văn Hùng // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 35-38 .- 615
Trình bày kết quả nghiên cứu phương pháp tổng hợp exemestan từ hợp chất thương mại androsta-1,4-dien-3, 17-dion với mục đích triển khai trên quy mô lớn.
604 Bước đầu nghiên cứu bào chế viên hoàn giọt chứa đan sâm, tam thất trồng ở Việt Nam / Trần Trọng Biên, Nguyễn Hà Yên, Bùi Thị Thúy Luyện, Nguyễn Văn Hân // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 43-48 .- 615
Xây dựng công thức và quy trình bào chế viên hoàn giọt chứa đan sâm và tam thất trồng ở Việt Nam quy mô phòng thí nghiệm.
605 Hoạt tính kháng nấm và thành phần hóa học của phân đoạn n-hexan thân và lá đương quy di thực Nhật Bản (Angelica acutiloba Sieb. Et Zucc.) mọc tại Việt Nam / Vũ Văn Điền, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Đỗ Văn Phúc, Nguyễn Thanh Hương // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 48-52 .- 615
Trình bày phương pháp phân lập các hợp chất mang hoạt tính từ phân đoạn n-hexan và hoạt tính ức chế sự phát triển khuẩn ty nấm mốc của phân đoạn n-hexan và các chất chính của phần thân, lá cây đương quy Nhật Bản di thực trồng tại Sa Pa (Lào Cai).
606 Tinh chế, xác định hàm lượng và đánh giá độc tính cấp của tác nhân kháng khuẩn linezolid / Nguyễn Quốc Vượng, Trần Thị Bích Vân, Nguyễn Thị Liên, Vũ Văn Chiến, Phạm Thị Hằng, Nguyễn Thị Huế // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 52-55 .- 615
Đánh giá độc tính cấp và khẳng định sản phẩm linezolid sau tinh chế có hàm lượng trên 99% đạt yêu cầu về hàm lượng và các tạp chất liên quan theo tiêu chuẩn USP pending monograph 2012 và tiêu chuẩn của Dược điển Ấn Độ IP2010.
607 Nghiên cứu điều chế cao lá chè xanh (Camellia sinensis (L.) Kuntze) giàu catechin sử dụng nhựa macroporous / Trần Trọng Biên, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Hân // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 58-61, 71 .- 615
Khảo sát và tối ưu hóa ảnh hưởng của các yếu tố đến quá trình hấp thụ, phản hấp thụ EGCG trên nhựa macroporous.
608 Các hợp chất flavonoid phân lập từ cành cây máu chó đá (Knema saxatilis de Wilde) / Trần Hữu Giáp, Trần Thanh Hoa, Đinh Ngọc Thức, Nguyễn Thị Minh Hằng, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Quỳnh Chi, Lê Nguyễn Thành // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 62-64 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và xác định cấu trúc của 4 hợp chất flavonoid là genistein, eriodictyol, sulfuretin và (+)-taxifolin từ dịch chiết methanol của cành cây máu chó đá.
609 Phương pháp cải tiến tổng hợp bortezomib / Vũ Ngọc Doãn, Trần Thị Ý Nhi, Đặng Thị Tuyết Anh, Hoàng Thị Phương, // Dược học .- 2018 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 68-71 .- 615
Giới thiệu quy trình cải tiến tổng hợp toàn phần bortezomib đi từ nguyên liệu đầu pinacol 2-methylpropan-1-boronat thông qua 5 bước phản ứng, điều kiện phản ứng đơn giản.
610 Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn một số dẫn chất sulfonamid mới của benzimidazol / Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thị Thúy, Kim Seyha, Chea Sivmeiy // Dược học .- 2019 .- Số 10 (Số 510 năm 58) .- Tr. 72-74, 81 .- 615
Giới thiệu các kết quả về tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn của 8 dẫn chất sulfonamid của benzimidazol.