CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1191 Cải tiến quy trình bán tổng hợp carbocystein quy mô pilot / Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hân, Nguyễn Văn Giang // Dược học .- 2016 .- Số 479 .- Tr. 20 -24 .- 615
Đề cập đến các kết quả nghiên cứu về cải tiến quy trình ở quy mô 5,0 kg/mẻ và triển khai quy mô 10,0 kg/mẻ. Các thông số của quy trình có thể được ứng dụng để triển khai sản xuất hóa dược này trong nước.
1192 Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của 5-(3’-bromobenzyliden)-2-thiohydantoin, 5-(3’-clorobenzyliden)-2-thiohydantoin và dẫn chất base Mannich / Tô Ái An, Vũ Trần Anh, Nguyễn Quang Đạt // Dược học .- 2016 .- Số 479 .- Tr. 24 – 29 .- 615
Trình bày kết quả tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào ung thư của một số dẫn chất 5-(3’-bromobenzyliden)-2-thiohydantoin, 5-(3’-clorobenzyliden)-2-thiohydantoin, 5-(3’-clorobenzyliden)-2-thiohy-dantoin và một số dẫn chất base Mannich của chúng.
1193 Tối ưu hóa quy trình tổng hợp doxophyllin từ theophyllin và 2-bromomethyl- 1,3 dioxolan / Trương Văn Đạt, Nguyễn Trí Hòa, Nguyễn Hữu Lạc Thủy Chung Khang Kiệt // Dược học .- 2016 .- Số 479 .- Tr. 22 – 34 .- 615
Giới thiệu quá trình tối ưu hóa quy trình tổng hợp doxophyllin một giai đoạn từ theophyllin và 2-bromomethyl -1,3 – dioxolan.
1194 Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano lipid rắn mafenid / Lê Thị Hương Mai, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2016 .- Số 479 .- Tr. 77 – 80 .- 615
Giới thiệu công thức bào chế hệ tiểu phân nano lipid rắn mafenid.
1195 Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của 5 –(2’-hydroxybenzyliden) hydantoin và dẫn chất base Mannich / Vũ Trần Anh, Nguyễn Quang Đạt // Dược học .- 2016 .- Số 479 .- Tr. 52 – 55 .- 615
Trình bày kết quả tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của 5-(2’-hydroxybenzyliden) hydantoin và các dẫn chất base Mannich.
1196 Phân lập acid shikimic từ phế phẩm của quá trình sản xuất tinh dầu đại hồi / Nguyễn Văn Hân, Phùng Thị Mỹ Hạnh // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 45 – 47,52 .- 612
Bài báo công bố kết quả phân lập và tinh chế acid shikimic từ dịch nước cái của quá trình sản xuất tinh dầu đại hồi.
1197 Phân lập, xác định cấu trúc và đánh giá tác dụng chống oxy hóa của một số flavonoid từ cỏ sữa lá lớn / Cao Huy Bình, Phạm Bá Hạnh, Nguyễn Ngọc Cầu // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 48 – 52 .- 615
Phân lập, xác định cấu trúc một số flavonoid từ cỏ sữa lá lớn và đánh giá tác dụng chống oxy hóa của dịch chiết cỏ sữa lá lớn cũng như các hợp chất phân lập được.
1198 Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của 5 –(4’hydroxybenzyliden) hydantoin và dẫn chất base Mannich / Trương Phương, Phạm Hoàng Duy Nguyên, Lê Thị Thanh Thảo // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 53 – 56 .- 615
Trình bày phương pháp nghiên cứu tạo ra những dẫn chất aminobenzothiazol ngưng tụ với các aldehyd tạo các hydrazon có hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn mạnh.
1199 Tác dụng cải thiện trí nhớ của Eficerbo trên động vật thực nghiệm / Phạm Ngọc Hà, Đinh Thị Tuyết lan, Trần Thanh Tùng // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 63 – 67, 72 .- 615
Đánh giá tác dụng cải thiện trí nhớ của Eficerbo trên động vật thực nghiệm gây suy giảm trí nhớ bằng scopolamin.
1200 Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em / Trần Phan Ninh, Ninh Thị Ứng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 7 – 10 .- 616
Mô tả đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em và đánh giá giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em.