CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1181 Nghiên cứu tác dụng chống viêm cấp của cao đặc long đởm trên thực nghiệm / Lê Thị Hải Yến, Tạ Văn Bình, Vũ Thị Minh Hiền // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 32 – 36 .- 615
Đánh giá tác dụng chống viêm cấp của cao đặc long đởm trên mô hình gây phù chân chuột và mô hình gây tràn dịch màng bụng ở chuột.
1182 Đánh giá tương tác bất lợi trên bệnh án nội trú đều trị ung thư máu tại Viện huyết học truyền máu Trung ương / Nguyễn Duy Tân, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Hoàng Anh // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 2 – 8 .- 615
Xác định tần suất hiện tượng tương tác thuốc bất lợi và đánh giá ảnh hưởng của một cặp tương tác điển hình lên khả năng xuất hiện suy tủy ở bệnh nhân ung thư máu.
1183 Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano artesunat với chất mang là PLGA và chitosan / Hồ Hoàng Nhân, Trần Trọng Biên, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 8 – 12 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố công thức và phương pháp bào chế đến đặc tính lý hóa của tiểu phân nano ART sử dụng đồng thời PLGA và CS.
1184 Nghiên cứu sử dụng hydroxypropyl methyl cellulose trong bào chế viên nén verapamil hydroclorid 240 mg giải phóng kéo dài / Kim Như Ngân, Phan Bá Hậu, Lê Thị Thu Vân // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 23 – 26 .- 615
Giới thiệu phương pháp bào chế viên nén verapamil hydroclorid 240 mg giải phóng kéo dài có cấu trúc cốt thân nước HPMC và đạt tiêu chuẩn đôh hòa tan theo USP 36.
1185 Giải mã toàn bộ hệ gen và xác định vị trí phân loại của virus sacbrood gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam / Hà Thị Thu, Mai Thị Thùy Linh, Lê Thanh Hòa // Công nghệ sinh học .- 2015 .- Số 1 (Tập 13) .- Tr. 39 – 46 .- 570
Trình bày quá trình thu nhận, giải mã và phân tích đặc điểm gen học toàn bộ hệ gen của virus SBV chủng HY và xác định vị trí phân loại của SBV gây bệnh trên ong mật Việt Nam.
1186 Tách dòng và thiết kế vector biểu hiện mang gen cystatin 2 liên quan đến tính kháng ngọt của cây ngô / Nguyễn Vũ Thanh Vân, Vì Thị Xuân Thủy, Nguyễn Thị Hợp // Công nghệ sinh học .- 2015 .- Số 1 (Tập 13) .- Tr. 105 – 111 .- 570
Trình bày kết quả tách dòng gen và thiết kế vaector biểu hiện mang cấu trúc gen cystatin 2 ở ngô vì cystaitin 2 vừa liên quan đến tính kháng mọt vừa liên quan đến khả năng chịu hạn của cây ngô.
1187 Ảnh hưởng của Gibberrellic acid, proline và spermidine lên sự hình thàh hoa của cây Torenia / Trần Trọng Tuấn, Nguyễn Hữu Hổ, Dương Tấn Nhựt // Công nghệ sinh học .- 2015 .- Số 1 (Tập 13) .- Tr. 123 – 129 .- 570
Khảo sát ảnh hưởng của các acid gibberellic, proline và spermidine sự hình thành và tăng sinh số lượng hoa của cây Torenia nuôi cấy in vitro.
1188 Đông trùng hạ thảo và tác dụng chống ung thư / Lê Thị Thu Hiền, Trịnh Thị Thanh Huệ // Công nghệ sinh học .- 2015 .- Số 2 (Tập 13) .- Tr. 197 – 205 .- 615
Bài viết tổng quan một số công trình nghiên cứu về đông trùng hạ thảo và tác động của chúng lên tế bào ung thư.
1189 Nghiên cứu biến đổi gen AIP ở người cao tuổi có hàm lượng dioxin trong máu cao / Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Đăng Tôn, Đặng Tiến Trường // Công nghệ sinh học .- 2015 .- Số 2 (Tập 13) .- Tr. 207 – 212 .- 570
Phân tích trình tự gen AIP nhằm phát hiện những biến đổi trên gen AIP ở những người có hàm lượng dioxin trong máu cao.
1190 Sàng lọc đột biến G346OA, G1178A và phát iện đột biến mất đoạn 6 BP mới trên hệ gen TY thể bệnh nhân thần kinh cơ Việt Nam / Nguyễn Văn Minh, Phùng Bảo Khánh, Trương Thị Huệ // Công nghệ sinh học .- 2015 .- Số 2 (Tập 13) .- Tr. 213 - 218 .- 570
Điều tra sự có mặt của đột biến G3460A trên gen ND1 và G11778A trên gen ND4 mã hóa cho các tiểu đơn vị của NADH dehydrogenase trong hệ gen ty thể của các bệnh nhân thần kinh cơ nhằm hổ trợ việc chẩn đoán bệnh.