CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1171 Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano lipid rắn mafenid / Lê Thị Hương Mai, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2016 .- Số 479 .- Tr. 77 – 80 .- 615
Giới thiệu công thức bào chế hệ tiểu phân nano lipid rắn mafenid.
1172 Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của 5 –(2’-hydroxybenzyliden) hydantoin và dẫn chất base Mannich / Vũ Trần Anh, Nguyễn Quang Đạt // Dược học .- 2016 .- Số 479 .- Tr. 52 – 55 .- 615
Trình bày kết quả tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của 5-(2’-hydroxybenzyliden) hydantoin và các dẫn chất base Mannich.
1173 Phân lập acid shikimic từ phế phẩm của quá trình sản xuất tinh dầu đại hồi / Nguyễn Văn Hân, Phùng Thị Mỹ Hạnh // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 45 – 47,52 .- 612
Bài báo công bố kết quả phân lập và tinh chế acid shikimic từ dịch nước cái của quá trình sản xuất tinh dầu đại hồi.
1174 Phân lập, xác định cấu trúc và đánh giá tác dụng chống oxy hóa của một số flavonoid từ cỏ sữa lá lớn / Cao Huy Bình, Phạm Bá Hạnh, Nguyễn Ngọc Cầu // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 48 – 52 .- 615
Phân lập, xác định cấu trúc một số flavonoid từ cỏ sữa lá lớn và đánh giá tác dụng chống oxy hóa của dịch chiết cỏ sữa lá lớn cũng như các hợp chất phân lập được.
1175 Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của 5 –(4’hydroxybenzyliden) hydantoin và dẫn chất base Mannich / Trương Phương, Phạm Hoàng Duy Nguyên, Lê Thị Thanh Thảo // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 53 – 56 .- 615
Trình bày phương pháp nghiên cứu tạo ra những dẫn chất aminobenzothiazol ngưng tụ với các aldehyd tạo các hydrazon có hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn mạnh.
1176 Tác dụng cải thiện trí nhớ của Eficerbo trên động vật thực nghiệm / Phạm Ngọc Hà, Đinh Thị Tuyết lan, Trần Thanh Tùng // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 63 – 67, 72 .- 615
Đánh giá tác dụng cải thiện trí nhớ của Eficerbo trên động vật thực nghiệm gây suy giảm trí nhớ bằng scopolamin.
1177 Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em / Trần Phan Ninh, Ninh Thị Ứng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 7 – 10 .- 616
Mô tả đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em và đánh giá giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em.
1178 Khảo sát hình thái và chức năng tiểu nhĩ trái bằng siêu âm tim qua đường thực quản / Lê Hiền Cẩm Thu // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 10 – 15 .- 616
Khảo sát tỷ lệ, mức độ âm cuộn tự phát và huyết khối trong nhĩ trái, tiểu nhĩ trái trên đối tượng nghiên cứu. Đánh giá hình thái, chức năng và vận tốc dòng chảy trong tiểu nhĩ trái trên bệnh nhân có và không có âm cuộn tự phát và tiểu nhĩ trái.
1179 Mối liên quan giữa tình trạng nha chu và đặc điểm lâm sàng, hoá sinh miễn dịch ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp / Nguyễn Bích Vân // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 16 – 19 .- 616
Bài viết đánh giá tình trạng nhan chu ở nhóm bệnh nhân viêm khớp dạng thấp và so sánh với nhóm không viêm khớp dạng thấp.
1180 Xây dựng quy trình phân tách đồng phân quang học sulpirid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao / Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Nhật Trường, Nguyễn Đức Tuấn // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 27 – 32 .- 615
Giới thiệu kết quả phân tách đồng phân quang học sulpirid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.