CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Dược

  • Duyệt theo:
1071 Đánh giá vai trò của tinh bột và sữa gầy đến quá trình tạo vi nang probiotic chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus ATCC 4356 / Đàm Thanh Xuân, Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Thị Thanh Duyên // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 8-11 .- 615

Trình bày công thức phối trộn thích hợp giữa alginat với tinh bột và sữa gầy trong quá trình tách pha đông tụ tạo vi nang, sấy khô để vừa đạt yêu cầu về hàm ẩm vừa đạt số lượng sống sót của VSV song vẫn giữ được vi nang hình cầu, nhẵn mịn, kích thước phù hợp cho mục đích phát triển các dạng bào chế tiếp theo.

1072 Tác dụng phục hồi trí nhớ và học tập của Cereneed-caps trên động vật thực nghiệm / Đinh Thị Tuyết Lan, Trần Thanh Tùng // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 15-18 .- 615

Trình bày phương pháp đánh giá tác dụng phục hồi trí nhớ và học tập Cereneed-caps trên chuột nhắt trắng và chuột cống trắng được gây suy giảm trí nhớ bằng scopolamin trên 2 mô hình né tránh chủ động và mô hình trục quay Rotarod.

1073 Bào chế viên nén chứa hệ phân tán rắn andrographolid / Nguyễn Thị Hường, Phan Thị Phượng, Nguyễn Trần Linh // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 12-14 .- 615

Bào chế viên nén chứa hệ phân tán rắn andrographolid nhằm cải thiện được mức độ và tốc độ hòa tan so với viên chỉ chứa dược chất thông thường

1074 Đánh giá tác dụng hạ lipid máu của viên nang cứng Tabalix trên động vật thực nghiệm / // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 18-21 .- 615

Trình bày phương pháp đánh giá tác dụng hạ lipid máu của chế phẩm viên nang cứng Tabalix chứa ba loại bột cao khô táo mèo, hà thủ ô đỏ và cốt khí củ trên động vật thực nghiệm.

1075 Phân lập và thiết lập chất chuẩn acid clororenic / Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Lê Phan Kim Trang, Phạm Đông Phương // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 22-27 .- 615

Trình bày về phân lập và thiết lập chất chuẩn acid clorogenic nhằm phục vụ cho việc định lượng acid clorogenic trong actiso, các sản phẩm từ actiso trên thị trường và còn được sử dụng để định lượng một số dược liệu có chứa hoạt chất chính là acid clorogenic góp phần chủ động và thay thế cho việc phải mua chất chuẩn từ nước ngoài với giá thành cao

1076 Nghiên cứu tính đa dạng loài của chi Aspergillus Fr.:Fr. trên vị thuốc ngũ vị tử (Fructus Schizandrae) đang lưu hành ở một số hiệu thuốc đông dược / Trần Trịnh Công, Nguyễn Quỳnh Lê // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 27-29, 34 .- 615

Trình bày cách phân lập và phân loại các chủng nấm nhiễm trên 20 mẫu thảo dược của vị thuốc ngũ vị tử được thu thập từ các hiệu thuốc Đông dược trên địa bàn Hà Nội, Hải Dương và Bắc Ninh.

1077 Nghiên cứu đặc điểm hình thái và vi học của cây xương rồng Nopal / // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 30-34 .- 615

Trình bày về đặc điểm giải phẫu và bột dược liệu của phần thân và rễ cây xương rồng Nopal.

1078 Định lượng đồng thời amlodipin và valsartan bằng phương HPLC với đầu dò PDA / Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Đức Tuấn // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 35-40 .- 615

Trình bày kết quả xây dựng phương pháp định lượng đồng thời amlodipin và valsartan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đáp ứng yêu cầu của một qui trình định lượng trong kiểm nghiệm thuốc.

1079 Tác dụng ức chế enzy acetylcholinesterase của các phân đoạn dịch chiết thạch tùng răng cưa (Huperzia serrata) / Nguyễn Thị Kim Thu, Nguyễn Thanh Hải, Bùi Thanh Tùng // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 49-53 .- 615

Đánh giá khả năng bảo vệ thần kinh của thạch tùng răng cưa trồng tại Việt Nam để điều trị Alzheimer và các bệnh thoái hóa thần kinh khác thông qua khả năng ức chế enzym AchE của các dịch chiết từ lá và thân của thạch tùng răng cưa.

1080 Nghiên cứu bào chế hệ vi nhũ tương khô chứa sarpogrelat và rosuvastatin giải phóng kéo dài bằng phương pháp phun sấy / // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 53-57 .- 615

Trình bày phương pháp thiết kế công thức bào chế dạng dùng kéo dài đảm bảo mỗi ngày đồng thời phối hợp của saporgrelat và rosuvastatin bằng phương pháp nhũ tương khô.